Bản dịch và Ý nghĩa của: 檻 - ori

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 檻 (ori) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ori

Kana: おり

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: cái lồng; cái bút; phòng giam

Ý nghĩa tiếng Anh: cage;pen;jail cell

Definição: Định nghĩa: Uma caixa feita de tela de arame ou madeira para guardar pássaros ou animais. Uma câmara de animais ou pássaros.

Giải thích và từ nguyên - (檻) ori

檻 là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cái lồng" hoặc "cái lồng". Từ này bao gồm các ký tự 檻, có nghĩa là "hàng rào" hoặc "lưới" và 間, có nghĩa là "khoảng cách" hoặc "khoảng cách". Từ nguyên của từ này có từ thời Heian (794-1185), khi những chiếc lồng được sử dụng để nhốt chim và vật nuôi. Kể từ đó, từ này được dùng để chỉ bất kỳ loại chuồng hoặc lồng nào, kể cả những loại dùng để nhốt động vật trong vườn thú hoặc dùng để vận chuyển động vật. Từ này cũng được sử dụng một cách ẩn dụ để chỉ những tình huống mà một người cảm thấy bị mắc kẹt hoặc bị giới hạn.

Viết tiếng Nhật - (檻) ori

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (檻) ori:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (檻) ori

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

籠; 鳥かご; 監禁場; 監獄; 牢屋

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: おり ori

Câu ví dụ - (檻) ori

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

滞納

Kana: たいのう

Romaji: tainou

Nghĩa:

Không trả tiền; tiêu chuẩn

重量

Kana: じゅうりょう

Romaji: jyuuryou

Nghĩa:

Cân nặng; võ sĩ hạng nặng

要求

Kana: ようきゅう

Romaji: youkyuu

Nghĩa:

lời yêu cầu; yêu cầu; lời yêu cầu

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "cái lồng; cái bút; phòng giam" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "cái lồng; cái bút; phòng giam" é "(檻) ori". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(檻) ori", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
檻