Bản dịch và Ý nghĩa của: 樹木 - jyumoku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 樹木 (jyumoku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: jyumoku

Kana: じゅもく

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

樹木

Bản dịch / Ý nghĩa: cây và cây bụi; cây thông

Ý nghĩa tiếng Anh: trees and shrubs;arbour

Definição: Định nghĩa: Trong số các sinh vật trên cạn, có những cây có thân cây lớn hơn những loại cây khác và có thể đạt đến chiều cao lớn hơn.

Giải thích và từ nguyên - (樹木) jyumoku

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cây". Nó bao gồm hai kanjis: (ju) có nghĩa là "cây" và 木 (ki) có nghĩa là "gỗ". Từ này được hình thành bởi sự kết hợp của hai chữ tượng hình này, cùng nhau đại diện cho ý tưởng về "cây" hoặc "cây gỗ". Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi Nhật Bản bắt đầu phát triển văn hóa và ngôn ngữ của riêng mình. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng để mô tả những cây phát triển ở Nhật Bản và các nơi khác trên thế giới.

Viết tiếng Nhật - (樹木) jyumoku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (樹木) jyumoku:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (樹木) jyumoku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

木々; 森林; 森木; 木立; 林木; 木本; 木の本; 木の葉; 木の葉っぱ; 木の枝; 木の幹; 木の根; 木の実; 木の芽; 木の葉っぱ; 木の葉っぱたち; 木の葉っぱたちが; 木の葉っぱたちが揺れる; 木の葉っぱたちが舞う; 木の葉っぱたちが舞い散る; 木の葉っぱたちが散る; 木の葉っぱたちが散らばる;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 樹木

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: じゅもく jyumoku

Câu ví dụ - (樹木) jyumoku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

根は樹木の命を支える重要な部分です。

Ne wa jumoku no inochi wo sasaeru juuyou na bubun desu

Rễ là bộ phận quan trọng duy trì sự sống của cây cối.

Rễ là bộ phận quan trọng hỗ trợ sự sống của cây.

  • 根 - raiz
  • は - Título do tópico
  • 樹木 - cây
  • の - Cerimônia de posse
  • 命 - đời sống
  • を - Título do objeto direto
  • 支える - apoiar
  • 重要な - quan trọng
  • 部分 - parte
  • です - động từ "là" trong hiện tại

樹木は自然の贈り物です。

Jumoku wa shizen no okurimono desu

Cây là hiện diện của thiên nhiên.

Cây là những món quà tự nhiên.

  • 樹木 (jumoku) - Cây
  • は (wa) - Título do tópico
  • 自然 (shizen) - thiên nhiên
  • の (no) - hạt sở hữu
  • 贈り物 (okurimono) - quà, món quà
  • です (desu) - động từ "ser", "estar"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 樹木 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: あお

Romaji: ao

Nghĩa:

màu xanh da trời; màu xanh lá; đèn xanh

減少

Kana: げんしょう

Romaji: genshou

Nghĩa:

Làm giảm xuống; sự giảm bớt; sự suy sụp

スピーチ

Kana: スピーチ

Romaji: supi-chi

Nghĩa:

phát biểu

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "cây và cây bụi; cây thông" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "cây và cây bụi; cây thông" é "(樹木) jyumoku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(樹木) jyumoku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
Árvores