Bản dịch và Ý nghĩa của: 権力 - kenryoku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 権力 (kenryoku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kenryoku

Kana: けんりょく

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

権力

Bản dịch / Ý nghĩa: quyền lực; thẩm quyền; ảnh hưởng

Ý nghĩa tiếng Anh: power;authority;influence

Definição: Định nghĩa: O poder que uma organização ou indivíduo específico tem sobre as pessoas.

Giải thích và từ nguyên - (権力) kenryoku

権力 là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "quyền lực" hoặc "quyền lực". Nó bao gồm các ký tự 権 (gon), có nghĩa là "quyền" hoặc "sức mạnh" và 力 (ryoku), có nghĩa là "sức mạnh" hoặc "sức mạnh". Từ này thường được sử dụng để chỉ quyền lực chính trị hoặc chính phủ, nhưng nó cũng có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác, chẳng hạn như trong thế giới kinh doanh hoặc trong các mối quan hệ cá nhân. Từ nguyên của từ này có từ thời Nara (710-794), khi thuật ngữ "gonri" được sử dụng để chỉ quyền lực do hoàng đế ban cho thần dân của mình. Theo thời gian, thuật ngữ này phát triển thành "gonryoku" và cuối cùng thành "gonryoku".

Viết tiếng Nhật - (権力) kenryoku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (権力) kenryoku:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (権力) kenryoku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

権威; 権限; 権力者; 政治力; 政治権力; 政治的力量; 権勢; 権威者

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 権力

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: けんりょく kenryoku

Câu ví dụ - (権力) kenryoku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 権力 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

活用

Kana: かつよう

Romaji: katsuyou

Nghĩa:

liên hợp; công dụng thực tế

バッグ

Kana: バッグ

Romaji: bagu

Nghĩa:

túi xách tay; sâu bọ

曇る

Kana: くもる

Romaji: kumoru

Nghĩa:

nhận được nhiều mây; trở nên tối

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "quyền lực; thẩm quyền; ảnh hưởng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "quyền lực; thẩm quyền; ảnh hưởng" é "(権力) kenryoku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(権力) kenryoku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
権力