Bản dịch và Ý nghĩa của: 構想 - kousou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 構想 (kousou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kousou

Kana: こうそう

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

構想

Bản dịch / Ý nghĩa: phẳng; kịch bản; ý tưởng; quan niệm

Ý nghĩa tiếng Anh: plan;plot;idea;conception

Definição: Định nghĩa: Những điều và kế hoạch bạn có cho tương lai.

Giải thích và từ nguyên - (構想) kousou

構想 là một từ tiếng Nhật có thể được chia thành hai chữ Hán: 構 (kou) và 想 (sou).構 có nghĩa là "cấu trúc" hoặc "xây dựng", trong khi 想 có nghĩa là "suy nghĩ" hoặc "ý tưởng". Cùng với nhau, 構想 có thể được dịch là "quan niệm" hoặc "thiết kế". Từ nguyên của từ 構想 bắt nguồn từ thời Edo (1603-1868), khi Nhật Bản đang trải qua thời kỳ thay đổi đáng kể về chính trị, kinh tế và văn hóa. Trong bối cảnh này, từ 構想 được sử dụng để chỉ các kế hoạch và dự án hiện đại hóa đất nước. Ngày nay, 構想 thường được sử dụng trong bối cảnh kinh doanh và doanh nghiệp để chỉ các kế hoạch và ý tưởng phát triển sản phẩm, dịch vụ hoặc chiến lược kinh doanh mới. Nó cũng được sử dụng trong bối cảnh chính trị và xã hội để chỉ các kế hoạch và dự án nhằm cải thiện xã hội hoặc giải quyết các vấn đề xã hội.

Viết tiếng Nhật - (構想) kousou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (構想) kousou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (構想) kousou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

企画; 計画; アイデア; コンセプト

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 構想

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: こうそう kousou

Câu ví dụ - (構想) kousou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は新しいプロジェクトの構想を考えています。

Watashi wa atarashii purojekuto no kōsō o kangaete imasu

Tôi đang động não ý tưởng cho một dự án mới.

Tôi đang nghĩ về một dự án mới.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - tópico
  • 新しい (atarashii) - adjetivo que significa "novo" "mới"
  • プロジェクト (purojekuto) - projeto
  • の (no) - phần tử chỉ sự sở hữu hoặc mối quan hệ giữa các danh từ, trong trường hợp này, "của dự án"
  • 構想 (kousou) - danh từ có nghĩa là "khái niệm" hoặc "ý tưởng"
  • を (wo) - phân tử chỉ đối tượng trực tiếp của câu, trong trường hợp này, "đang nghĩ về một ý tưởng dự án mới"
  • 考えています (kangaeteimasu) - đang tư duy

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 構想 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

成果

Kana: せいか

Romaji: seika

Nghĩa:

Kết quả; hoa quả

Kana: とこ

Romaji: toko

Nghĩa:

giường; giường bệnh; hốc tường; vải bọc

演出

Kana: えんしゅつ

Romaji: enshutsu

Nghĩa:

Sản xuất (ví dụ: chơi); phương hướng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "phẳng; kịch bản; ý tưởng; quan niệm" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "phẳng; kịch bản; ý tưởng; quan niệm" é "(構想) kousou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(構想) kousou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
構想