Bản dịch và Ý nghĩa của: 案じる - anjiru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 案じる (anjiru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: anjiru

Kana: あんじる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

案じる

Bản dịch / Ý nghĩa: lo lắng; phản ánh

Ý nghĩa tiếng Anh: to be anxious;to ponder

Definição: Định nghĩa: Lo lắng.

Giải thích và từ nguyên - (案じる) anjiru

Từ "" là một động từ tiếng Nhật có nghĩa là "lo lắng" hoặc "lo lắng". Từ nguyên của từ này bao gồm các ký tự "" có nghĩa là "kế hoạch" hoặc "ý tưởng" và "" là một hậu tố chỉ ra hành động hoặc trạng thái. Do đó, từ "" "có thể được hiểu là" đang ở trong tình trạng lập kế hoạch hoặc những ý tưởng đáng lo ngại ". Đó là một từ phổ biến trong tiếng Nhật và thường được sử dụng để bày tỏ sự quan tâm hoặc lo lắng về điều gì đó.

Viết tiếng Nhật - (案じる) anjiru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (案じる) anjiru:

Conjugação verbal de 案じる

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 案じる (anjiru)

  • 案じる - Hình thức cơ bản
  • 案じます - Hình thức tặng quà chính thức
  • 案じました Cách nói quá khứ hình thức lịch sự
  • 案じて - Cách thức て mệnh lệnh
  • 案じない - Forma negativa

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (案じる) anjiru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

心配する; 悩む; 憂慮する; 懸念する; 不安に思う

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 案じる

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: あんじる anjiru

Câu ví dụ - (案じる) anjiru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 案じる sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

診る

Kana: みる

Romaji: miru

Nghĩa:

kiểm tra

緩む

Kana: ゆるむ

Romaji: yurumu

Nghĩa:

Hãy thả lỏng; để thư giãn

慕う

Kana: したう

Romaji: shitau

Nghĩa:

khao khát; thua; để thờ phượng; Yêu rất nhiều

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "lo lắng; phản ánh" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "lo lắng; phản ánh" é "(案じる) anjiru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(案じる) anjiru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
preocupar