Bản dịch và Ý nghĩa của: 東 - azuma

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 東 (azuma) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: azuma

Kana: あずま

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: phía đông; đông nhật bản

Ý nghĩa tiếng Anh: east;Eastern Japan

Definição: Định nghĩa: Đông: Một hướng ở Nhật Bản. Một hướng trên la bàn.

Giải thích và từ nguyên - (東) azuma

Từ "東" là một ký tự Trung Quốc có nghĩa là "phía đông". Từ nguyên của nó bắt nguồn từ hình tượng cổ xưa về mặt trời mọc trên núi, tượng trưng cho mặt trời mọc ở phía đông. Từ này bao gồm các bộ tự "木" (nghĩa là "cây") và "日" (nghĩa là "mặt trời"), biểu thị mối quan hệ giữa vị trí của mặt trời và hướng đông. Ký tự này được sử dụng trong một số ngôn ngữ châu Á, bao gồm tiếng Trung, tiếng Nhật và tiếng Hàn.

Viết tiếng Nhật - (東) azuma

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (東) azuma:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (東) azuma

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

東京; 東方; 東洋; 東側; 東海岸; 東北; 東南; 東西; 東側の; 東の; 東向きの; 東側に; 東に; 東部の; 東部地域; 東地区; 東側地域; 東側国; 東側の国; 東洋文化; 東洋哲学; 東洋医学; 東洋料理; 東洋美術; 東洋の神秘; 東洋の伝統; 東洋の文化; 東洋の風俗; 東洋の音楽; 東洋の言語; 東洋の

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

東洋

Kana: とうよう

Romaji: touyou

Nghĩa:

Hướng dẫn

東西

Kana: とうざい

Romaji: touzai

Nghĩa:

Đông và Tây; Cả nước; định hướng và phương tây; Xin vui lòng chú ý

関東

Kana: かんとう

Romaji: kantou

Nghĩa:

Kantou (nửa phía đông của Nhật Bản bao gồm Tokyo)

Các từ có cách phát âm giống nhau: あずま azuma

Câu ví dụ - (東) azuma

Dưới đây là một số câu ví dụ:

東京都は日本の首都です。

Tōkyō to wa Nihon no shuto desu

Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.

  • 東京都 - Tokyo
  • は - Título do tópico
  • 日本 - Nhật Bản
  • の - Cerimônia de posse
  • 首都 - thủ đô
  • です - là (động từ "là")

東西に広がる景色は美しいです。

Tōzai ni hirogaru keshiki wa utsukushii desu

Phong cảnh trải dài từ đông sang tây rất đẹp.

Phong cảnh trải dài từ đông sang tây thật đẹp.

  • 東西 - significa "leste-oeste".
  • に - partícula que indica direção ou localização.
  • 広がる - verbo: espalhar, estender
  • 景色 - substantivo que significa "paisagem" ou "vista".
  • は - palavra
  • 美しい - tuyết
  • です - verbo - động từ educada - lịch sự polida - lịch thiệp afirmar - khẳng định

この列車は直通で東京まで行きます。

Kono ressha wa chokutsū de Tōkyō made ikimasu

Tàu này đi thẳng đến Tokyo.

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • 列車 - tàu hoả
  • は - Artigo
  • 直通 - trực tiếp
  • で - phần từ ngữ pháp chỉ phương tiện hoặc công cụ được sử dụng
  • 東京 - Tóquio
  • まで - phân từ ngữ pháp chỉ ra giới hạn hoặc phạm vi của một hành động
  • 行きます - đi

先先月に東京に行きました。

Sensenshū ni Tōkyō ni ikimashita

trong tháng trước

Tôi đã đến Tokyo vào tháng trước.

  • 先先月 - "tháng trước"
  • に - hạt chỉ nơi mà hành động đã diễn ra
  • 東京 - "Tóquio"
  • に - hạt chỉ nơi mà hành động đã diễn ra
  • 行きました - "foi"

東京は日本の首都です。

Tōkyō wa Nihon no shuto desu

Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.

  • 東京 - Tokyo, tên của thành phố
  • は - Título do tópico
  • 日本 - Nhật Bản
  • の - Cerimônia de posse
  • 首都 - thủ đô
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

皇居は東京にあります。

Kōkyo wa Tōkyō ni arimasu

Cung điện Hoàng gia ở Tokyo.

  • 皇居 - Từ tiếng Nhật có nghĩa là "Cung điện Hoàng gia".
  • は - Trợ từ ngữ pháp trong tiếng Nhật chỉ định chủ đề của câu.
  • 東京 - Từ tiếng Nhật có nghĩa là "Tokyo".
  • に - Bắc phẩm từ trong tiếng Nhật chỉ nơi đồ vật đặt hoặc địa điểm.
  • あります - Động từ tiếng Nhật có nghĩa là "được đặt tại".

私の出身は東京です。

Watashi no shusshin wa Tokyo desu

Quê hương tôi là Tokyo.

Tôi đến từ Tokyo.

  • 私 - I - eu
  • の - Um possibilidade seria: "Um artigo que indica posse ou relação"
  • 出身 - danh từ có nghĩa là "nơi xuất phát"
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • 東京 - Tóquio
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

私は東京に住んでいます。

Watashi wa Tokyo ni sumu nde imasu

Tôi sống ở Tokyo.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - palavra
  • 東京 (Tōkyō) - Tên thành phố Tokyo.
  • に (ni) - hạt chỉ vị trí, trong trường hợp này là "trong"
  • 住んでいます (sunde imasu) - đang sống

私の出生地は東京です。

Watashi no shussei chi wa Tokyo desu

Nơi sinh của tôi là Tokyo.

  • 私 - 私 (watashi)
  • の - hạt chứa sự sở hữu, chỉ ra rằng danh từ đứng trước nó thuộc về đại từ nhân vật "tôi"
  • 出生地 - địa danh sinh ra
  • は - hạt từ chỉ rằng danh từ đứng trước nó là chủ đề của câu
  • 東京 - "Tóquio" em japonês é 東京.
  • です - động từ "là" trong tiếng Nhật, cho biết nơi sinh là Tokyo

私の戸籍は東京にあります。

Watashi no koseki wa Tokyo ni arimasu

Hộ khẩu của tôi ở Tokyo.

  • 私 - I - eu
  • の - Título que indica posse, equivalente a "de"
  • 戸籍 - Đăng ký gia đình hoặc hộ khẩu
  • は - tópico
  • 東京 - Thành phố tokyo
  • に - phần tử chỉ vị trí của một vật nào đó, tương đương với "trong"
  • あります - đang có mặt

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

当人

Kana: とうにん

Romaji: tounin

Nghĩa:

một trong câu hỏi; người

開放

Kana: かいほう

Romaji: kaihou

Nghĩa:

Mở; ném mở

Kana: みず

Romaji: mizu

Nghĩa:

Nước

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "phía đông; đông nhật bản" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "phía đông; đông nhật bản" é "(東) azuma". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(東) azuma", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
東