Bản dịch và Ý nghĩa của: 束の間 - tsukanoma

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 束の間 (tsukanoma) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tsukanoma

Kana: つかのま

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

束の間

Bản dịch / Ý nghĩa: thời gian; thời gian ngắn gọn; Ngắn gọn; chuyển tiếp

Ý nghĩa tiếng Anh: moment;brief time;brief;transient

Definição: Định nghĩa: Por um curto período de tempo.

Giải thích và từ nguyên - (束の間) tsukanoma

束の Đó là một biểu thức của Nhật Bản có nghĩa là "một khoảnh khắc ngắn" hoặc "một khoảnh khắc". Từ này bao gồm hai kanjis: (tsuba) có nghĩa là "chùm tia" hoặc "gắn" và 間 (ma) có nghĩa là "không gian" hoặc "khoảng". Sự kết hợp của hai Kanjis này cho thấy ý tưởng về một thời gian ngắn, chẳng hạn như một chùm tia nhanh chóng trải qua một thời gian nghỉ ngơi. Biểu hiện thường được sử dụng để mô tả những khoảnh khắc chạy trốn của hạnh phúc hoặc buồn bã, hoặc thể hiện sự phù du của cuộc sống.

Viết tiếng Nhật - (束の間) tsukanoma

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (束の間) tsukanoma:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (束の間) tsukanoma

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

瞬間; 一瞬; 一瞬間; 一瞬間の間; 一瞬の間; 一瞬の刹那; 一瞬の瞬間; 一瞬の間だけ; 一瞬間だけ; 一瞬間しかない; 一瞬しかない; 一瞬しかない時間; 一瞬しかない刹那; 一瞬しかない瞬間; 一瞬しかない間; 一瞬しかない期間; 一瞬しかない時間帯; 一瞬しかない瞬間帯; 一瞬しかない期間帯; 一瞬しかない

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 束の間

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: つかのま tsukanoma

Câu ví dụ - (束の間) tsukanoma

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 束の間 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

日焼け

Kana: ひやけ

Romaji: hiyake

Nghĩa:

cháy nắng

痛感

Kana: つうかん

Romaji: tsuukan

Nghĩa:

cảm nhận sâu sắc; nhận thức đầy đủ

締め切り

Kana: しめきり

Romaji: shimekiri

Nghĩa:

Khép kín; cắt; kết thúc; thuật ngữ; đóng cửa; cấm vào

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "thời gian; thời gian ngắn gọn; Ngắn gọn; chuyển tiếp" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "thời gian; thời gian ngắn gọn; Ngắn gọn; chuyển tiếp" é "(束の間) tsukanoma". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(束の間) tsukanoma", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
束の間