Bản dịch và Ý nghĩa của: 机 - tsukue

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 机 (tsukue) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tsukue

Kana: つくえ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: bàn

Ý nghĩa tiếng Anh: desk

Definição: Định nghĩa: Bí thư: Một bí thư là một bí thư. Một bàn là một món đồ dùng để để sách và các mặt hàng khác.

Giải thích và từ nguyên - (机) tsukue

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "bảng" hoặc "bàn". Từ nguyên của từ có từ thời Trung Quốc cổ đại, nơi từ "ji" có nghĩa là "bảng". Theo thời gian, từ này đã được người Nhật áp dụng và trở thành "tsukue" trong tiếng Nhật hiện đại. Kanji Viết cho "Tsukue" là 机, bao gồm hai ký tự: "" có nghĩa là "gỗ" và "" có nghĩa là "bảng nhỏ". Cùng nhau, những nhân vật này tạo thành từ "tsukue" có nghĩa là "bảng". Từ này thường được sử dụng ở Nhật Bản để chỉ bàn làm việc, bàn ăn và các bề mặt phẳng khác được sử dụng để đặt các vật thể.

Viết tiếng Nhật - (机) tsukue

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (机) tsukue:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (机) tsukue

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

デスク; テーブル; 机上; 机戸; 机面; 机上の; 机上の人; 机上の空論; 机上の空論家; 机上の空論家たち; 机上の空論家たちの; 机上の空論家たちの言い分; 机上の空論家たちの言い分を; 机上の空論家たちの言い分を聞く; 机上の空論家たちの言い分を聞いて; 机上の空論家たちの言い分を聞いても; 机上の空論家たちの言い分を聞いても納得でき

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: つくえ tsukue

Câu ví dụ - (机) tsukue

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は本を机から棚に移した。

Watashi wa hon o tsukue kara tana ni utsushita

Tôi đã chuyển cuốn sách bàn cho kệ.

Tôi đã thay đổi cuốn sách bàn thành kệ.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Marcação de tópico, usado para indicar o assunto da frase.
  • 本 (hon) - livro
  • を (wo) - hạt đối tượng trực tiếp, được sử dụng để chỉ định đối tượng của hành động
  • 机 (tsukue) - bàn
  • から (kara) - hạt từ chỉ nguồn gốc hoặc điểm xuất phát của hành động
  • 棚 (tana) - kệ
  • に (ni) - hạt chỉ đích hoặc điểm cuối của hành động
  • 移した (utsushita) - Động từ giao thông trong quá khứ, có nghĩa là "di chuyển" hoặc "chuyển giao"

彼は机を壊す。

Kare wa tsukue o kowasu

Anh ta phá vỡ cái bàn.

  • 彼 (kare) - pronome pessoal que significa "ele" pronome pessoal que significa "ele"
  • は (wa) - partítulo que indica o tópico da frase
  • 机 (tsukue) - bàn
  • を (wo) - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 壊す (kowasu) - động từ có nghĩa "làm vỡ" hoặc "phá hủy"

机の上に本が置いてあります。

Moto no ue ni hon ga oite arimasu

Có một cuốn sách trên bàn.

Có một cuốn sách trên bàn.

  • 机 (máquina) - bàn hoặc bàn làm việc
  • の (no) - "artigo"
  • 上 (ue) - danh từ có nghĩa ở trên, trên đỉnh
  • に (ni) - Etiqueta que indica localização
  • 本 (hon) - từ danh từ có nghĩa là "livro"
  • が (ga) - partítulo que indica o sujeito da frase
  • 置いて (oite) - động từ có nghĩa là đặt hay đưa vào
  • あります (arimasu) - động từ có nghĩa là tồn tại hoặc có mặt

私は本を机に置きました。

Watashi wa hon o tsukue ni okimashita

Tôi đặt cuốn sách lên bàn.

Tôi đặt cuốn sách lên bàn của tôi.

  • 私 (watashi) - "eu" significa "eu" em japonês.
  • は (wa) - Partícula de tópico em japonês, usada para indicar o assunto da frase
  • 本 (hon) - "livro" em japonês significa sách.
  • を (wo) - trường hợp COD trong tiếng Nhật, được sử dụng để chỉ đối tượng trực tiếp của câu
  • 机 (tsukue) - có nghĩa là "bàn" trong tiếng Nhật.
  • に (ni) - phân tử định vị trong tiếng Nhật, được sử dụng để chỉ ra nơi mà sự việc đã xảy ra
  • 置きました (okimashita) - đã đặt

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

帽子

Kana: ぼうし

Romaji: boushi

Nghĩa:

敷地

Kana: しきち

Romaji: shikichi

Nghĩa:

Địa điểm

助教授

Kana: じょきょうじゅ

Romaji: jyokyoujyu

Nghĩa:

Trợ lý giáo sư

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bàn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bàn" é "(机) tsukue". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(机) tsukue", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
机