Bản dịch và Ý nghĩa của: 未だ - mada
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 未だ (mada) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: mada
Kana: まだ
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: chưa; ngay cả như vậy; hơn; hơn nữa
Ý nghĩa tiếng Anh: yet;still;more;besides
Definição: Định nghĩa: Thời gian hoặc trạng thái trước khi một điều gì đó xảy ra.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (未だ) mada
未だ (まだ) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "vẫn" hoặc "tuy nhiên". Từ nguyên của nó bao gồm các ký tự 未 (mi), có nghĩa là "không" hoặc "chưa" và だ (da), là trợ từ biểu thị dạng khẳng định. Chúng cùng nhau tạo thành từ 未だ, được dùng để biểu thị rằng điều gì đó chưa xảy ra hoặc vẫn còn hiệu lực bất chấp các trường hợp khác. Nó là một từ phổ biến trong tiếng Nhật và thường được sử dụng trong hội thoại hàng ngày và văn viết trang trọng.Viết tiếng Nhật - (未だ) mada
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (未だ) mada:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (未だ) mada
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
まだ; いまだ; いまだに
Các từ có chứa: 未だ
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: いまだ
Romaji: imada
Nghĩa:
cho đến bây giờ; cho đến bây giờ; chưa (phủ định)
Các từ có cách phát âm giống nhau: まだ mada
Câu ví dụ - (未だ) mada
Dưới đây là một số câu ví dụ:
未だ成し遂げたことがない。
Mada nashi togeta koto ga nai
Tôi vẫn chưa thể thực hiện được điều này.
Tôi không bao giờ nhận được nó.
- 未だ - Chưa
- 成し遂げた - alcançado
- ことが - điều gì
- ない - không tồn tại
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 未だ sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "chưa; ngay cả như vậy; hơn; hơn nữa" é "(未だ) mada". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.