Bản dịch và Ý nghĩa của: 木曜 - mokuyou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 木曜 (mokuyou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: mokuyou

Kana: もくよう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

木曜

Bản dịch / Ý nghĩa: Thứ năm

Ý nghĩa tiếng Anh: Thursday

Definição: Định nghĩa: Thứ năm

Giải thích và từ nguyên - (木曜) mokuyou

木曜 (もく よう) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "Thứ năm". Từ này được tạo thành từ hai kanjis: (moku) có nghĩa là "gỗ" hoặc "cây" và 曜 (yō) có nghĩa là "ngày trong tuần". Nguồn gốc của từ có từ lịch Trung Quốc, quy cho một yếu tố và một con vật mỗi ngày trong tuần, và một trong năm yếu tố (nước, lửa, đất, kim loại và gỗ). Thứ năm được liên kết với yếu tố gỗ và động vật rồng. Từ này được thông qua ở Nhật Bản trong thời kỳ Nara (710-794) và được sử dụng cho đến ngày nay để chỉ ngày thứ năm trong tuần.

Viết tiếng Nhật - (木曜) mokuyou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (木曜) mokuyou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (木曜) mokuyou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

木曜日; 木曜日曜日; 木曜日曜; 木曜日の日; 木曜の日; 木曜日の曜日; 木曜の曜; 木曜曜日; 木曜曜; 木曜日の木曜; 木曜の木曜日.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 木曜

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: もくよう mokuyou

Câu ví dụ - (木曜) mokuyou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

木曜日は私の一番好きな曜日です。

Mokuyoubi wa watashi no ichiban suki na youbi desu

Thứ năm là ngày yêu thích của tôi trong tuần.

  • 木曜日 - Thứ năm
  • は - Título do tópico
  • 私 - pronome pessoal "eu"
  • の - Cerimônia de posse
  • 一番 - "siêu cấp"
  • 好き - adjetivo "thích"
  • な - Título do adjetivo
  • 曜日 - Ngày trong tuần trong tiếng Nhật.
  • です - verbo "ser/estar" na forma educada - verbo "ser/estar" em forma educada

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 木曜 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

訂正

Kana: ていせい

Romaji: teisei

Nghĩa:

điều chỉnh; ôn tập

違いない

Kana: ちがいない

Romaji: chigainai

Nghĩa:

(cụm từ) chắc chắn; mà không làm cô ấy bối rối; chắc chắn

以降

Kana: いこう

Romaji: ikou

Nghĩa:

từ giờ trở đi; từ đó trở đi; từ giờ trở đi

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Thứ năm" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Thứ năm" é "(木曜) mokuyou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(木曜) mokuyou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
木曜