Bản dịch và Ý nghĩa của: 望遠鏡 - bouenkyou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 望遠鏡 (bouenkyou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: bouenkyou

Kana: ぼうえんきょう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

望遠鏡

Bản dịch / Ý nghĩa: kính thiên văn

Ý nghĩa tiếng Anh: telescope

Definição: Định nghĩa: Một công cụ quang học để nhìn thấy các vật thể xa.

Giải thích và từ nguyên - (望遠鏡) bouenkyou

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "kính viễn vọng". Nó bao gồm ba kanjis: 望 (mou), có nghĩa là "tầm nhìn", 遠 (en), có nghĩa là "xa" và 鏡 (kyou), có nghĩa là "gương". Từ này được hình thành từ ý tưởng về một tấm gương cho phép bạn nhìn thấy các vật thể xa. Từ nguyên hoàn chỉnh của từ có từ thời Edo (1603-1868), khi kính viễn vọng được người Hà Lan giới thiệu tại Nhật Bản. Từ này được tạo ra để đặt tên cho công cụ quan sát mới này, rất khác so với các gương thông thường được sử dụng vào thời điểm đó. Kể từ đó, thuật ngữ đã được sử dụng để chỉ các kính thiên văn thuộc mọi loại và kích thước.

Viết tiếng Nhật - (望遠鏡) bouenkyou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (望遠鏡) bouenkyou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (望遠鏡) bouenkyou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

双眼鏡; 望遠レンズ; 望遠スコープ; 望遠器; 望遠望遠鏡; 望遠望遠器; 望遠望遠レンズ; 望遠望遠スコープ; 望遠望遠望遠鏡; 望遠望遠望遠器; 望遠望遠望遠レンズ; 望遠望遠望遠スコープ.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 望遠鏡

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ぼうえんきょう bouenkyou

Câu ví dụ - (望遠鏡) bouenkyou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 望遠鏡 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

火花

Kana: ひばな

Romaji: hibana

Nghĩa:

tia lửa

先だって

Kana: せんだって

Romaji: sendate

Nghĩa:

gần đây; Một ngày khác

余地

Kana: よち

Romaji: yochi

Nghĩa:

địa điểm; phòng khách; lề; phạm vi

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "kính thiên văn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "kính thiên văn" é "(望遠鏡) bouenkyou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(望遠鏡) bouenkyou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
telescópio