Bản dịch và Ý nghĩa của: 有効 - yuukou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 有効 (yuukou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: yuukou

Kana: ゆうこう

Kiểu: Tính từ

L: Campo não encontrado.

有効

Bản dịch / Ý nghĩa: hiệu lực; khả dụng; hiệu quả

Ý nghĩa tiếng Anh: validity;availability;effectiveness

Definição: Định nghĩa: Có một hiệu ứng hoặc ảnh hưởng.

Giải thích và từ nguyên - (有効) yuukou

有効 (yūkō) là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 有 (yū) có nghĩa là "có" hoặc "tồn tại" và 効 (kō) có nghĩa là "hiệu quả" hoặc "hiệu quả". Cùng nhau, những kanjis này hình thành ý nghĩa của "hợp lệ", "hiệu quả" hoặc "hữu ích". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh pháp lý hoặc kinh doanh để đề cập đến một cái gì đó có giá trị về mặt pháp lý hoặc có hiệu quả thực tế.

Viết tiếng Nhật - (有効) yuukou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (有効) yuukou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (有効) yuukou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

有益; 有用; 有力; 有効性

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 有効

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ゆうこう yuukou

Câu ví dụ - (有効) yuukou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

解除された契約はもう有効ではありません。

Kaijo sareta keiyaku wa mou yuko de wa arimasen

Một hợp đồng đã bị hủy không còn có hiệu lực nữa.

Thỏa thuận hủy bỏ không còn hiệu lực.

  • 解除された - passado do verbo 解除する (cancelar, rescindir)
  • 契約 - contrato
  • は - Título do tópico
  • もう - "não mais"
  • 有効 - adjektivan koji znači valer, efekan
  • ではありません - negação formal da forma afirmativa である (ser, estar)

私のパスポートは有効期限が切れています。

Watashi no pasupōto wa yūkō kigen ga kirete imasu

Hộ chiếu của tôi đã hết hạn.

Hộ chiếu của tôi đã hết hạn.

  • 私の - pronome possessivo "meu" pronomes possessivos "tôi"
  • パスポート - substantivo "passaporte"
  • は - Título do tópico
  • 有効期限 - Ngày hết hạn
  • が - Título do assunto
  • 切れています - động từ "estar vencido"

このクーポンは有効期限が切れています。

Kono kuupon wa yuukou kigen ga kirete imasu

Phiếu giảm giá này đã lỗi thời.

Phiếu giảm giá này đã hết hạn.

  • この - pronome demonstrativo que significa "đây" hoặc "người/điều này"
  • クーポン - "cupom" significa "cupom" em português. "vale" significa "vale" em português.
  • は - Tópico
  • 有効期限 - prazo de validade
  • が - O prazo de validade
  • 切れています - verbo 切れる na forma te-form (切れて) seguido do verbo いる na forma de polidez, que significa "estar vencido" ou "estar expirado"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 有効 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Tính từ

成熟

Kana: せいじゅく

Romaji: seijyuku

Nghĩa:

trưởng thành

丸で

Kana: まるで

Romaji: marude

Nghĩa:

khá; đầy đủ; hoàn toàn; bằng cách nào đó; như thể; như thể; cho nên

適当

Kana: てきとう

Romaji: tekitou

Nghĩa:

sự thích hợp; đầy đủ; đầy đủ; sự liên quan

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "hiệu lực; khả dụng; hiệu quả" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "hiệu lực; khả dụng; hiệu quả" é "(有効) yuukou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(有効) yuukou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
有効