Bản dịch và Ý nghĩa của: 月謝 - gesha

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 月謝 (gesha) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: gesha

Kana: げっしゃ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

月謝

Bản dịch / Ý nghĩa: Phí đăng ký hàng tháng

Ý nghĩa tiếng Anh: monthly tuition fee

Definição: Định nghĩa: Taxas pagas mensalmente.

Giải thích và từ nguyên - (月謝) gesha

月謝 (げっしゃ) là một từ tiếng Nhật dùng để chỉ phí hàng tháng hoặc phí hàng tháng. Từ này bao gồm hai chữ Hán: 月 (ge/tsuki) có nghĩa là "mặt trăng" hoặc "tháng" và 謝 (sha/ayamaru) có nghĩa là "xin lỗi" hoặc "trả tiền". Do đó, từ này có thể được hiểu là "thanh toán hàng tháng" hoặc "phí hàng tháng". Nó thường được dùng để chỉ học phí của trường học, phòng tập thể dục, câu lạc bộ, v.v.

Viết tiếng Nhật - (月謝) gesha

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (月謝) gesha:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (月謝) gesha

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

会費; メンバーシップ費用; 会員費; 年会費; 入会費

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 月謝

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: げっしゃ gesha

Câu ví dụ - (月謝) gesha

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私の月謝は高いです。

Watashi no getsusha wa takai desu

Phí hàng tháng của tôi rất đắt.

Phí hàng tháng của tôi cao.

  • 私 - pronome pessoal "eu"
  • の - Artigo possessivo "de"
  • 月謝 - mensalidade
  • は - Título do tópico
  • 高い - cao, đắt
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 月謝 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: たに

Romaji: tani

Nghĩa:

Thung lũng

Kana: はなし

Romaji: hanashi

Nghĩa:

cuộc hội thoại; lời nói; trò chuyện; lịch sử; cuộc hội thoại

任せる

Kana: まかせる

Romaji: makaseru

Nghĩa:

1. Tin tưởng người khác; rời đi; 2. Để làm điều gì đó trong giải trí

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Phí đăng ký hàng tháng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Phí đăng ký hàng tháng" é "(月謝) gesha". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(月謝) gesha", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
月謝