Bản dịch và Ý nghĩa của: 最高 - saikou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 最高 (saikou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: saikou

Kana: さいこう

Kiểu: Tính từ

L: Campo não encontrado.

最高

Bản dịch / Ý nghĩa: cao hơn; tối cao; nhiều nhất

Ý nghĩa tiếng Anh: highest;supreme;the most

Definição: Định nghĩa: Rất tốt. Là tốt nhất.

Giải thích và từ nguyên - (最高) saikou

(Saikou) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "tốt nhất" hoặc "cao nhất". Nó được sáng tác bởi Kanjis (lá), có nghĩa là "cao nhất" hoặc "cực đoan nhất" và 高 (Kou), có nghĩa là "cao" hoặc "cao". Từ này thường được sử dụng để thể hiện sự hài lòng hoặc nhiệt tình liên quan đến một cái gì đó được coi là tuyệt vời hoặc vượt trội.

Viết tiếng Nhật - (最高) saikou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (最高) saikou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (最高) saikou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

最上; 最優; 最高峰; 最高級; 最高水準; 最高品質; 最高傑作; 最高の; 最高位; 最高点

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 最高

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: さいこう saikou

Câu ví dụ - (最高) saikou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私の妻は私の人生の中で最高の贈り物です。

Watashi no tsuma wa watashi no jinsei no naka de saikou no okurimono desu

Vợ tôi là món quà tuyệt vời nhất của cuộc đời tôi.

  • 私の妻 - "Minha esposa" em japonês: 妻 (tsuma)
  • は - Filme de tópico em japonês
  • 私の - Meu em japonês: 私 (watashi)
  • 人生 - "Vida" em japonês significa "人生"
  • の - Título de posse em japonês
  • 中で - "Dentro de" em japonês: 〜の中に (naka ni)
  • 最高の - "O melhor" em japonês = 最高 (Saikou)
  • 贈り物 - Presente em japonês é "プレゼント" (purezento).
  • です - ser - です (desu)

幸せは人生の最高の目的です。

Shiawase wa jinsei no saikou no mokuteki desu

Hạnh phúc là mục tiêu cuối cùng của cuộc sống.

Hạnh phúc là mục đích tốt nhất của cuộc sống.

  • 幸せ - happiness
  • は - Título do tópico
  • 人生 - đời sống
  • の - Cerimônia de posse
  • 最高 - Tốt nhất
  • の - Cerimônia de posse
  • 目的 - mục tiêu
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

ママは私の最高の友達です。

Mama wa watashi no saikou no tomodachi desu

Mẹ là người bạn tốt nhất của tôi.

  • ママ (Mama) - mẹ
  • は (wa) - Título do tópico
  • 私の (watashi no) - meu/minha
  • 最高の (saikou no) - a melhor
  • 友達 (tomodachi) - bạn bè
  • です (desu) - là (verbo de ligação)

内閣は日本の政府の最高機関です。

Naikaku wa Nihon no seifu no saikō kikan desu

Nội các là cơ quan cao nhất của chính phủ Nhật Bản.

Nội các là cơ quan cao nhất của chính phủ Nhật Bản.

  • 内閣 - "Gabinete", bộ phận hành pháp của chính phủ Nhật Bản
  • は - Rótulo de marcação de tópico
  • 日本 - "Nhật Bản", quốc gia châu Á
  • の - Cerimônia de posse
  • 政府 - "chính phủ", tổ chức các cơ quan chịu trách nhiệm về quản lý công cộng
  • の - Cerimônia de posse
  • 最高 - "mais alto", "supremo"
  • 機関 - "orgão", "instituição"
  • です - maneira educada de "ser" ou "estar"

愛情は人生の最高の贈り物です。

Aijou wa jinsei no saikou no okurimono desu

Tình yêu là món quà tốt nhất của cuộc sống.

  • 愛情 (aijou) - yêu
  • は (wa) - Título do tópico
  • 人生 (jinsei) - đời sống
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • 最高 (saikou) - melhor, máximo
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • 贈り物 (okurimono) - presente, presente do oferta
  • です (desu) - động từ "ser", "estar"

最高の一日を過ごしたいです。

Saikou no ichinichi wo sugoshitai desu

Tôi muốn dành một ngày tốt nhất có thể.

Tôi muốn dành một ngày tốt nhất.

  • 最高の - "tốt hơn"
  • 一日 - "dia"
  • を - Título do objeto direto
  • 過ごしたい - "muốn đi qua"
  • です - động từ "là" trong hiện tại

横綱は相撲の最高位です。

Yokozuna wa sumou no saikoui desu

Yokozuna là người cao nhất trong đấu vật sumo.

  • 横綱 - Yokozuna (địa vị cao nhất trong môn sumo)
  • は - Título do tópico
  • 相撲 - Sumô (um tipo de luta japonesa)
  • の - Cerimônia de posse
  • 最高位 - Saikōi (vị trí cao nhất)
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

私の配偶者は私の最高の友人です。

Watashi no haigūsha wa watashi no saikō no yūjin desu

Người phối ngẫu của tôi là người bạn tốt nhất của tôi.

  • 私 - 私 (watashi)
  • の - partícula que indica posse ou pertencimento
  • 配偶者 - cônjuge em japonês: 配偶者 (haigūsha)
  • は - Título que indica o tema ou assunto da frase
  • 最高 - "Maio"
  • の - partícula que indica posse ou pertencimento
  • 友人 - nome comum que significa "amigo" em japonês
  • です - verbo ser/estar na forma educada em japonês 动词是/存在的礼貌形式在日语中

総理大臣は国の最高指導者です。

Sōridaijin wa kuni no saikō shidōsha desu

Thủ tướng là người lãnh đạo cao nhất của đất nước.

Thủ tướng là người lãnh đạo cao nhất của đất nước.

  • 総理大臣 - Thủ tướng
  • は - Partópico do Documento
  • 国 - Cha mẹ
  • の - Cerimônia de posse
  • 最高 - Mais alto, o mais alto Mais alto, o mais alto
  • 指導者 - Líder, guia, mentor
  • です - Động từ "ser" trong hiện tại

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 最高 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Tính từ

決まり悪い

Kana: きまりわるい

Romaji: kimariwarui

Nghĩa:

cảm thấy kỳ lạ; để có sự xấu hổ

ふんだん

Kana: ふんだん

Romaji: fundan

Nghĩa:

abundante;pródigo

激しい

Kana: はげしい

Romaji: hageshii

Nghĩa:

hung bạo; kịch liệt; mãnh liệt; giận dữ; bão

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "cao hơn; tối cao; nhiều nhất" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "cao hơn; tối cao; nhiều nhất" é "(最高) saikou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(最高) saikou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
最高