Bản dịch và Ý nghĩa của: 曇る - kumoru
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 曇る (kumoru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kumoru
Kana: くもる
Kiểu: Thực chất.
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: nhận được nhiều mây; trở nên tối
Ý nghĩa tiếng Anh: to become cloudy;to become dim
Definição: Định nghĩa: O céu está coberto de nuvens.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (曇る) kumoru
曇る Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "mây" hoặc "được bảo hiểm". Từ này bao gồm hai kanjis:, có nghĩa là "đám mây" và る, đó là một hậu tố chỉ ra hành động hoặc trạng thái. Phát âm chính xác của từ này là "kumoru", với âm tiết đầu tiên được phát âm với nguyên âm "u" mờ nhạt. Từ này thường được sử dụng để mô tả thời gian hoặc bầu trời, chỉ ra rằng trời nhiều mây hoặc những đám mây đang che phủ mặt trời.Viết tiếng Nhật - (曇る) kumoru
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (曇る) kumoru:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (曇る) kumoru
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
くもる; 霞む; 曇りがち; 曇天
Các từ có chứa: 曇る
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: くもる kumoru
Câu ví dụ - (曇る) kumoru
Dưới đây là một số câu ví dụ:
空が曇る。
Sora ga kumoru
Trời nhiều mây.
- 空 - significa "céu" em japonês -> nghĩa là "bầu trời" trong tiếng Nhật.
- が - Título do tópico em japonês
- 曇る - "có mây" trong tiếng Nhật.
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 曇る sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: Thực chất.
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "nhận được nhiều mây; trở nên tối" é "(曇る) kumoru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.