Bản dịch và Ý nghĩa của: 暴力 - bouryoku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 暴力 (bouryoku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: bouryoku

Kana: ぼうりょく

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

暴力

Bản dịch / Ý nghĩa: bạo lực

Ý nghĩa tiếng Anh: violence

Definição: Định nghĩa: Hành động làm tổn thương hoặc phá hủy con người hoặc tài sản.

Giải thích và từ nguyên - (暴力) bouryoku

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "bạo lực". Nó bao gồm hai kanjis: 暴 (bō) có nghĩa là "bạo lực" hoặc "tàn bạo" và 力 (ryoku) có nghĩa là "sức mạnh" hoặc "sức mạnh". Từ này có thể được sử dụng để mô tả bất kỳ loại bạo lực thể chất hoặc tâm lý, bao gồm sự gây hấn, lạm dụng, đe dọa, trong số những người khác. Từ này cũng có thể được sử dụng trong bối cảnh chính trị hoặc xã hội để mô tả bạo lực thể chế hoặc áp bức. Từ 暴力 có nguồn gốc cũ, có từ thời Nara (710-794), và được sử dụng rộng rãi trong ngôn ngữ Nhật Bản hiện đại.

Viết tiếng Nhật - (暴力) bouryoku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (暴力) bouryoku:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (暴力) bouryoku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

乱暴; 強引; 暴行; 暴虐; 暴言

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 暴力

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ぼうりょく bouryoku

Câu ví dụ - (暴力) bouryoku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

ギャングは暴力行為をする人たちの集まりです。

Gyangu wa boryoku koui wo suru hitotachi no atsumari desu

Gang là một nhóm người thực hiện các hành vi bạo lực.

Gang là một cuộc họp của những người chơi bạo lực.

  • ギャング - băng nhóm
  • は - Artigo indicando o tópico da frase
  • 暴力行為 - hành vi bạo lực
  • を - artigo indicando o objeto direto da frase
  • する - làm
  • 人たち - people
  • の - phân tử chỉ sở hữu
  • 集まり - gathering
  • です - mệnh đề chỉ ra câu là một phát biểu

暴力は決して正当化されるべきではありません。

Bouryoku wa kesshite seitouka sareru beki de wa arimasen

Bạo lực không bao giờ nên được biện minh.

Bạo lực không bao giờ nên được biện minh.

  • 暴力 - bạo lực
  • は - Título do tópico
  • 決して - không bao giờ, bằng bất cứ cách nào
  • 正当化 - chỉ rõ, xác minh
  • される - "ser feito"
  • べき - deveria
  • ではありません - phủ định hình thức lịch sự của "là"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 暴力 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: ちょう

Romaji: chou

Nghĩa:

lòng can đảm; ruột; ruột

合議

Kana: ごうぎ

Romaji: gougi

Nghĩa:

Truy vấn; hội nghị

通訳

Kana: つうやく

Romaji: tsuuyaku

Nghĩa:

diễn dịch

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bạo lực" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bạo lực" é "(暴力) bouryoku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(暴力) bouryoku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
暴力