Bản dịch và Ý nghĩa của: 暦 - koyomi

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 暦 (koyomi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: koyomi

Kana: こよみ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: Lịch; niên giám

Ý nghĩa tiếng Anh: calendar;almanac

Definição: Định nghĩa: Một cái gì đó cho thấy số ngày và tháng trong một năm.

Giải thích và từ nguyên - (暦) koyomi

(Koyomi) là một từ tiếng Nhật đề cập đến lịch hoặc Almanac. Từ này được sáng tác bởi kanjis, có nghĩa là "lịch" và 木, có nghĩa là "cây". Từ nguyên của từ có từ thời Nara (710-794), khi lịch âm Trung Quốc được giới thiệu ở Nhật Bản. Lịch mặt trăng sau đó đã được thay thế bằng lịch năng lượng mặt trời, vẫn được sử dụng ở Nhật Bản ngày nay. Kanji bao gồm các gốc 日, có nghĩa là "mặt trời" và 彳, có nghĩa là "đi bộ". Họ cùng nhau đại diện cho ý tưởng "đi bộ với mặt trời", nghĩa là theo chu kỳ mặt trời.

Viết tiếng Nhật - (暦) koyomi

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (暦) koyomi:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (暦) koyomi

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

カレンダー; 日付け; 日付; 月日; 月暦; 陰暦; 太陽暦; 西暦; 年代記; 年譜; 年表; 週間表; 週報; 予定表; 予定書; 予定簿; スケジュール; カレンダー表; カレンダー簿; カレンダー帳; カレンダー冊; カレンダー記録; カレンダー記述; カレンダー記載; カレンダー表記; カレンダー表示; カレンダー出力; カレンダー印刷; カレン

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

西暦

Kana: せいれき

Romaji: seireki

Nghĩa:

Ông là Kitô hữu; Anno Domini (A.D.)

還暦

Kana: かんれき

Romaji: kanreki

Nghĩa:

Kỷ niệm 60 năm

Các từ có cách phát âm giống nhau: こよみ koyomi

Câu ví dụ - (暦) koyomi

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

持ち

Kana: もち

Romaji: mochi

Nghĩa:

1. giữ; thù lao; giữ sở hữu; phụ trách; 2. mặc; Độ bền; mạng sống; một cái cà vạt; 3. Cách dùng (Suff)

キャンパス

Kana: キャンパス

Romaji: kyanpasu

Nghĩa:

khuôn viên đại học

Kana: えき

Romaji: eki

Nghĩa:

ga tàu

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Lịch; niên giám" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Lịch; niên giám" é "(暦) koyomi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(暦) koyomi", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
暦