Bản dịch và Ý nghĩa của: 是非とも - zehitomo

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 是非とも (zehitomo) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: zehitomo

Kana: ぜひとも

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

是非とも

Bản dịch / Ý nghĩa: bằng mọi cách (với cảm giác không chấp nhận câu trả lời "không")

Ý nghĩa tiếng Anh: by all means (with sense of not taking "no" for an answer)

Definição: Định nghĩa: Chắc chắn, bằng mọi cách.

Giải thích và từ nguyên - (是非とも) zehitomo

是非 と も (ぜひとも) Đó là một biểu thức Nhật Bản có nghĩa là "hoàn toàn", "chắc chắn", "không bỏ lỡ". Từ 是非 (ぜひ) có nghĩa là "chắc chắn" hoặc "không bỏ lỡ", trong khi hậu tố と (と も も) được sử dụng để nhấn mạnh ý tưởng "hoàn toàn". Nguồn gốc của biểu thức là không chắc chắn, nhưng có thể nó có nguồn gốc từ người Trung Quốc cổ đại.

Viết tiếng Nhật - (是非とも) zehitomo

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (是非とも) zehitomo:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (是非とも) zehitomo

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

是非; 必ず; 絶対に; どうしても

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 是非とも

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ぜひとも zehitomo

Câu ví dụ - (是非とも) zehitomo

Dưới đây là một số câu ví dụ:

是非とも参加してください。

Shihai tomo sanka shite kudasai

Hãy tham gia bằng mọi giá.

Vui lòng tham dự với chúng tôi.

  • 是非とも - bằng mọi cách, bất cứ cách nào
  • 参加 - tham gia
  • してください - xin vui lòng làm

是非とも参加したいです。

Shihitsu tomo sanka shitai desu

Tôi chắc chắn muốn tham gia.

  • 是非とも - bằng mọi cách
  • 参加 - danh từ có nghĩa là "tham gia"
  • したい - Dạng của động từ "suru" (làm) trong hiện tại và ý muốn làm điều gì đó, có nghĩa là "muốn làm"
  • です - đối tượng kết thúc của câu chỉ địa sự tôn trọng và lịch sự

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 是非とも sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: せん

Romaji: sen

Nghĩa:

(số) 1000; nghìn; ngàn

文化

Kana: ぶんか

Romaji: bunka

Nghĩa:

văn hoá; nền văn minh

Kana: いや

Romaji: iya

Nghĩa:

khó chịu; đáng ghét; khó chịu; miễn cưỡng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bằng mọi cách (với cảm giác không chấp nhận câu trả lời "không")" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bằng mọi cách (với cảm giác không chấp nhận câu trả lời "không")" é "(是非とも) zehitomo". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(是非とも) zehitomo", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
是非とも