Bản dịch và Ý nghĩa của: 是非 - zehi

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 是非 (zehi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: zehi

Kana: ぜひ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

是非

Bản dịch / Ý nghĩa: Chắc chắn; không thất bại

Ý nghĩa tiếng Anh: certainly;without fail

Definição: Định nghĩa: Một từ có ý nghĩa tích cực.

Giải thích và từ nguyên - (是非) zehi

(Shihai) là một từ tiếng Nhật có thể được dịch là "đúng hay sai", "có hoặc không", "sự thật hoặc nói dối" hoặc "thiện hay ác". Từ này được tạo thành từ hai ký tự Kanji: 是 (shi) có nghĩa là "đúng" hoặc "true" và 非 (hai) có nghĩa là "sai" hoặc "sai". Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ này được viết là "zepei" và có nghĩa là "đúng hay sai". Trong thời kỳ Kamakura (1185-1333), từ này được viết là "Shihai" và có ý nghĩa rộng hơn, bao gồm "sự thật hoặc nói dối" và "thiện hay ác". Ngày nay, từ này được sử dụng trong các tình huống khác nhau, chẳng hạn như các cuộc tranh luận, thảo luận, phán đoán và các quyết định quan trọng. Đó là một biểu hiện phản ánh tầm quan trọng của việc phân biệt giữa đúng và sai, sự thật và lời nói dối, và đưa ra quyết định dựa trên các nguyên tắc đạo đức và đạo đức.

Viết tiếng Nhật - (是非) zehi

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (是非) zehi:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (是非) zehi

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

必ずしも; 絶対に; 必ず; かならず; どうしても; 絶対; まず; ぜひとも; ぜひ; きっと; 必ずしも...ない; なんとしても; なんとかして; なんとかして...; なんとか; どうあがいても; どうにかして; どうにかして...; どうにか; いかにも; いかにも...な; いかにも...ない; かならずしも; かならずしも...ない; かならずしも...な; かならずしも...なくても; か

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 是非

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

是非とも

Kana: ぜひとも

Romaji: zehitomo

Nghĩa:

bằng mọi cách (với cảm giác không chấp nhận câu trả lời "không")

Các từ có cách phát âm giống nhau: ぜひ zehi

Câu ví dụ - (是非) zehi

Dưới đây là một số câu ví dụ:

是非とも参加してください。

Shihai tomo sanka shite kudasai

Hãy tham gia bằng mọi giá.

Vui lòng tham dự với chúng tôi.

  • 是非とも - bằng mọi cách, bất cứ cách nào
  • 参加 - tham gia
  • してください - xin vui lòng làm

是非とも参加したいです。

Shihitsu tomo sanka shitai desu

Tôi chắc chắn muốn tham gia.

  • 是非とも - bằng mọi cách
  • 参加 - danh từ có nghĩa là "tham gia"
  • したい - Dạng của động từ "suru" (làm) trong hiện tại và ý muốn làm điều gì đó, có nghĩa là "muốn làm"
  • です - đối tượng kết thúc của câu chỉ địa sự tôn trọng và lịch sự

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 是非 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

褒美

Kana: ほうび

Romaji: houbi

Nghĩa:

phần thưởng; phần thưởng

徹底

Kana: てってい

Romaji: tettei

Nghĩa:

Rất nhấn mạnh

トランプ

Kana: トランプ

Romaji: toranpu

Nghĩa:

Chơi bài (lit: Trump)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Chắc chắn; không thất bại" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Chắc chắn; không thất bại" é "(是非) zehi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(是非) zehi", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
是非