Bản dịch và Ý nghĩa của: 春 - haru
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 春 (haru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: haru
Kana: はる
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: mùa xuân
Ý nghĩa tiếng Anh: spring
Definição: Định nghĩa: Primavera Mùa xuân
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (春) haru
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "mùa xuân". Nó bao gồm các kanjis (chữ tượng hình Nhật Bản), có nghĩa là "mùa xuân" hoặc "khởi sắc". Từ nguyên của từ có từ thời Nara (710-794), khi từ này được viết là "" (haru) ở Hiragana (một trong những hệ thống viết tiếng Nhật). Người ta tin rằng từ này bắt nguồn từ ngôn ngữ Trung Quốc, trong đó chữ tượng hình cũng có nghĩa là "mùa xuân". Từ 春 thường được sử dụng trong các biểu thức và cụm từ liên quan đến mùa xuân như "" (harukaze, "gió mùa xuân") và "春陽気" (haru on youki, "khí hậu mùa xuân").Viết tiếng Nhật - (春) haru
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (春) haru:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (春) haru
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
春季; はる; しゅん; はるき; はるび; はるひ; はるばる; はるあけ; はるまつり; はるがめ; はるのよ; はるのひかり; はるのさくら; はるのひびき; はるのあわい; はるのさざなみ; はるのおとしご; はるのおとずれ; はるのおとめ; はるのおとめごころ; はるのおとめぐさ; はるのおとめぐさのかげ; はるのおとめぐさのはな; はるのおとめぐさのはなび
Các từ có chứa: 春
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: せいしゅん
Romaji: seishun
Nghĩa:
thiếu niên; mùa xuân cuộc đời; thanh niên
Các từ có cách phát âm giống nhau: はる haru
Câu ví dụ - (春) haru
Dưới đây là một số câu ví dụ:
蝶は美しい春の象徴です。
Chou wa utsukushii haru no shouchou desu
Cái bướm là biểu tượng đẹp của mùa xuân.
Những con bướm là một biểu tượng mùa xuân tuyệt đẹp.
- 蝶 (ちょう) - bươm bướm
- は - Título do tópico
- 美しい (うつくしい) - lindo, bonito
- 春 (はる) - mùa xuân
- の - Cerimônia de posse
- 象徴 (しょうちょう) - símbolo, emblema
- です - maneira educada de ser/estar
桜が咲く春は美しいです。
Sakura ga saku haru wa utsukushii desu
Mùa xuân nơi cây anh đào nở hoa đẹp.
Mùa xuân khi hoa anh đào nở đẹp.
- 桜 (さくら) - cerejeira
- が - Título do assunto
- 咲く (さく) - Hưng thịnh
- 春 (はる) - mùa xuân
- は - Título do tópico
- 美しい (うつくしい) - bonito, lindo
- です - maneira educada de ser/estar
芽が芽吹く春の風景は美しいです。
Me ga mebuku haru no fuukei wa utsukushii desu
Cảnh mùa xuân đâm chồi nảy lộc thật đẹp.
Khung cảnh mùa xuân đâm chồi nảy lộc thật đẹp.
- 芽が芽吹く - các mầm bắt đầu phát triển
- 春の - mùa xuân
- 風景は - phong cảnh
- 美しいです - đẹp
私たちは毎年春に畑を耕します。
Watashitachi wa maitoshi haru ni hatake o tagayasu shimasu
Chúng tôi Aramos vùng nông thôn hàng năm vào mùa xuân.
Chúng tôi chèo các trường với mỗi mùa xuân.
- 私たちは - pronome pessoal "nós" - pronome nhân.
- 毎年 - mỗi năm
- 春に - Tính từ "mùa xuân" + thời gian "vào mùa xuân"
- 畑を - "Từ" + "đồ vật trực tiếp" "Cánh đồng"
- 耕します - động từ "arar" nhân xưng chúng ta (nós) trong hiện tại "aramos"
春は桜の季節です。
Haru wa sakura no kisetsu desu
Mùa xuân là mùa hoa anh đào.
Mùa xuân là mùa hoa anh đào.
- 春 (haru) - mùa xuân
- は (wa) - Artigo
- 桜 (sakura) - cerejeira
- の (no) - partícula gramatical que indica posse ou relação entre duas palavras
- 季節 (kisetsu) - mùa hoa vào
- です (desu) - động từ "là" trong hiện tại
待望の春がやってきた。
Maitou no haru ga yattekita
Mùa xuân được chờ đợi từ lâu đã đến.
- 待望 - Đợi chờ hân hoan
- の - Hạt của sở hữu hoặc kết nối
- 春 - Mùa xuân
- が - Artigo sobre sujeito
- やってきた - Chegou
漸く春が来た。
Yōyaku haru ga kita
Cuối cùng mùa xuân đã đến.
Mùa xuân cuối cùng đã đến.
- 漸く - trong cuối cùng hoặc từ từ.
- 春 - mùa xuân.
- が - partự đề cương cho thấy chủ từ của câu.
- 来た - động từ ở quá khứ có nghĩa là "đã đến".
花を撒くと春が来る。
Hana wo maku to haru ga kuru
Mùa xuân đến khi bạn rắc hoa.
- 花 (hana) - Bông hoa
- を (wo) - Artigo definido.
- 撒く (maku) - Espalhar
- と (to) - Liên từ
- 春 (haru) - Mùa xuân
- が (ga) - Artigo sobre sujeito
- 来る (kuru) - Chegar
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 春 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "mùa xuân" é "(春) haru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![春](https://skdesu.com/nihongoimg/5384-5682/90.png)