Bản dịch và Ý nghĩa của: 明後日 - asate

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 明後日 (asate) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: asate

Kana: あさって

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

明後日

Bản dịch / Ý nghĩa: sau ngày mai

Ý nghĩa tiếng Anh: day after tomorrow

Definição: Định nghĩa: Dois dias depois.

Giải thích và từ nguyên - (明後日) asate

Từ 明後日 bao gồm ba chữ tượng hình tiếng Nhật: (mei), có nghĩa là "sáng" hoặc "rõ ràng"; (Đi), có nghĩa là "sau" hoặc "sau"; và 日 (Nichi), có nghĩa là "ngày". Do đó, ý nghĩa của 明後日 là "ngày hôm đó một ngày." Đó là một từ phổ biến trong tiếng Nhật và được sử dụng trong các tình huống hàng ngày để chỉ một ngày cụ thể trong tương lai gần.

Viết tiếng Nhật - (明後日) asate

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (明後日) asate:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (明後日) asate

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

明日の明日; あさって; みょうごにち

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 明後日

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: あさって asate

Câu ví dụ - (明後日) asate

Dưới đây là một số câu ví dụ:

明後日は会議があります。

Ashita wa kaigi ga arimasu

Sẽ có một cuộc họp vào ngày mốt.

Sẽ có một cuộc họp vào ngày mốt.

  • 明後日 - "depois de amanhã" significa "ngày kia".
  • は - Título do tópico
  • 会議 - "reunião" significa "Tên tụ"
  • が - Título do assunto
  • あります - verbo "ter" na forma educada - "ter" em pt significa "có" em vi.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 明後日 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

経由

Kana: けいゆ

Romaji: keiyu

Nghĩa:

Làm bằng cách này; thông qua

一瞬

Kana: いっしゅん

Romaji: ishun

Nghĩa:

một Lat; một khoảnh khắc

貧困

Kana: ひんこん

Romaji: hinkon

Nghĩa:

nghèo; thiếu

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sau ngày mai" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sau ngày mai" é "(明後日) asate". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(明後日) asate", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
明後日