Bản dịch và Ý nghĩa của: 昆虫 - konchuu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 昆虫 (konchuu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: konchuu

Kana: こんちゅう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

昆虫

Bản dịch / Ý nghĩa: côn trùng; sâu bọ

Ý nghĩa tiếng Anh: insect;bug

Definição: Định nghĩa: Côn trùng là một thuật ngữ tổng quát để chỉ các loài động vật thuộc lớp Insecta thuộc ngành Arthropoda. Chúng có sáu chân, ba đoạn cơ thể và được bao phủ bởi một lớp ngoại bì.

Giải thích và từ nguyên - (昆虫) konchuu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "côn trùng". Nó được tạo thành từ hai ký tự Kanji: (kon) có nghĩa là "hậu duệ" hoặc "thế hệ" và 虫 (mushi) có nghĩa là "côn trùng" hoặc "sâu". Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ này được viết là "konomushi". Theo thời gian, cách phát âm đã phát triển thành "konchuu", là hình thức hiện đang được sử dụng. Côn trùng là một phần quan trọng của văn hóa Nhật Bản và thường được miêu tả trong nghệ thuật, văn học và thậm chí là nấu ăn.

Viết tiếng Nhật - (昆虫) konchuu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (昆虫) konchuu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (昆虫) konchuu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

虫類; 昆蟲; 昆虫類; 昆蟲類

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 昆虫

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: こんちゅう konchuu

Câu ví dụ - (昆虫) konchuu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

昆虫は自然の中でとても重要な役割を果たしています。

Kunchū wa shizen no naka de totemo jūyōna yakuwari o hatashite imasu

Côn trùng đóng một vai trò rất quan trọng trong tự nhiên.

  • 昆虫 (konchuu) - insetos -> sâu bọ
  • は (wa) - Título do tópico
  • 自然 (shizen) - thiên nhiên
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • 中で (chuu de) - trong lòng
  • とても (totemo) - rất
  • 重要な (juuyou na) - quan trọng
  • 役割を果たしています (yakuwari wo hatashite imasu) - đóng một vai trò

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 昆虫 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

投票

Kana: とうひょう

Romaji: touhyou

Nghĩa:

Bỏ phiếu; tìm kiếm

アクセサリー

Kana: アクセサリー

Romaji: akusesari-

Nghĩa:

phụ kiện

見事

Kana: みごと

Romaji: migoto

Nghĩa:

lộng lẫy; tráng lệ; xinh đẹp; đáng khâm phục

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "côn trùng; sâu bọ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "côn trùng; sâu bọ" é "(昆虫) konchuu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(昆虫) konchuu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
昆虫