Bản dịch và Ý nghĩa của: 旅行 - ryokou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 旅行 (ryokou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ryokou

Kana: りょこう

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

旅行

Bản dịch / Ý nghĩa: du lịch

Ý nghĩa tiếng Anh: travel;trip

Definição: Định nghĩa: thăm những nơi mới.

Giải thích và từ nguyên - (旅行) ryokou

旅行 (ryokou) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "hành trình". Từ này bao gồm hai chữ Hán: 旅 (ryo) nghĩa là "hành trình" và 行 (kou) nghĩa là "đi". Từ nguyên của từ này bắt nguồn từ thời Heian (794-1185), khi tầng lớp quý tộc Nhật Bản bắt đầu đi du lịch đến các vùng khác nhau của đất nước vì mục đích tôn giáo, văn hóa và giải trí. Từ ryokou được tạo ra từ sự kết hợp của kanjis ryo và kou để mô tả hoạt động du lịch này. Kể từ đó, từ này đã trở nên phổ biến trong từ vựng tiếng Nhật để chỉ bất kỳ loại hình du lịch nào, dù trong hay ngoài nước.

Viết tiếng Nhật - (旅行) ryokou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (旅行) ryokou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (旅行) ryokou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

旅;旅行する;出張;観光;移動;旅の途中;旅先;旅の計画;旅の思い出;旅の記録;旅の準備;旅の楽しみ;旅の目的;旅のスケジュール;旅の予定;旅の行程;旅の風景;旅の体験;旅の冒険;旅の出発;旅の到着;旅の進行;旅の移動;旅の交通手段;旅の宿泊;旅の食事;旅の費用;旅の支出;旅の予算;旅のアイデア;旅

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 旅行

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: りょこう ryokou

Câu ví dụ - (旅行) ryokou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

航空会社は旅行者にとって重要な存在です。

Koukuu kaisha wa ryokousha ni totte juuyou na sonzai desu

Các hãng hàng không là một sự hiện diện quan trọng đối với du khách.

Các hãng hàng không là quan trọng đối với du khách.

  • 航空会社 - hãng hàng không
  • は - Título do tópico
  • 旅行者 - người đi du lịch
  • にとって - cho
  • 重要な - quan trọng
  • 存在 - sự tồn tại
  • です - động từ "ser"

新婚旅行は楽しいですね。

Shinkon ryokou wa tanoshii desu ne

Tuần trăng mật thật vui

Tuần trăng mật thật vui vẻ.

  • 新婚旅行 - để tên dịch ra tiếng Việt.
  • は - một loại hạt đề cập đến chủ đề câu là "tuần trăng mật".
  • 楽しい - tính từ có nghĩa là "vui vẻ" hoặc "dễ chịu".
  • です - verbo "ser" em forma educada: ser.
  • ね - phần tử cuối cùng cho thấy một câu hỏi nghi vấn hoặc một xác nhận về điều đã được nói.

旅客は新幹線で旅行します。

Ryokaku wa shinkansen de ryokou shimasu

Hành khách di chuyển bằng tàu cao tốc.

Hành khách di chuyển bằng Shinkansen.

  • 旅客 (ryokaku) - hành khách
  • は (wa) - Título do tópico
  • 新幹線 (shinkansen) - tau-cao-toc
  • で (de) - Título de localização
  • 旅行 (ryokou) - du lịch
  • します (shimasu) - verbo "fazer" na forma educada - verbo "fazer" na forma educada

日帰り旅行が楽しいです。

Nikkari ryokou ga tanoshii desu

Các chuyến đi trong một ngày rất thú vị.

Một chuyến đi trong ngày thật thú vị.

  • 日帰り旅行 - Chuyến đi trong ngày
  • が - Artigo sobre sujeito
  • 楽しい - Vui
  • です - Forma educada de ser/estar -> Cách lịch sự để tồn tại.

今回の旅行は楽しかったです。

Konnkai no ryokou wa tanoshikatta desu

Chuyến đi lần này thật vui.

Chuyến đi này rất vui.

  • 今回の旅行 - vi: viagem desta vez(chuyến đi lần này)
  • は - wa(hạt chủ đề)
  • 楽しかった - tanoshikatta(thật là vui)
  • です - desu(động từ to be/estar ở thì hiện tại)

スーツケースを持って旅行に行く。

Sūtsukēsu o motte ryokō ni iku

Hãy đi du lịch với một chiếc vali.

  • スーツケース - valigia di viaggio
  • を - Título do objeto
  • 持って - tendo
  • 旅行 - du lịch
  • に - Título de destino
  • 行く - verbo "ir" conjugado no presente: đi (pt: ir)

下旬に旅行に行く予定です。

Geshun ni ryokou ni iku yotei desu

Tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến đi vào cuối tháng.

Tôi dự định sẽ có một chuyến đi bị trì hoãn.

  • 下旬 - Refere-se à segunda metade do mês, do dia 21 até o final do mês.
  • 旅行 - Viajar.
  • 行く - Sr.
  • 予定 - Plano, programa.

地図を見ながら旅行計画を立てる。

Chizu wo minagara ryokou keikaku wo tateru

Lập kế hoạch du lịch trong khi xem bản đồ.

  • 地図 (chizu) - bản đồ
  • を (wo) - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 見ながら (minagara) - trong khi nhìn
  • 旅行 (ryokou) - du lịch
  • 計画 (keikaku) - planejamento
  • を (wo) - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 立てる (tateru) - tạo, tạo ra, thiết lập

必需品は旅行に行くときに必要です。

Hitsuyouhin wa ryokou ni iku toki ni hitsuyou desu

Những vật dụng thiết yếu cần có khi đi du lịch.

Những vật dụng cần thiết cần có khi đi du lịch.

  • 必需品 - điều quan trọng
  • は - Tópico em japonês
  • 旅行 - "viagem" significa "chuyến đi" em japonês
  • に - Título de destino em japonês
  • 行く - đi
  • ときに - "quando" em japonês é "いつ"
  • 必要 - necessário em japonês significa 必要 (hitsuyō).
  • です - 存在する

海外旅行が大好きです。

Kaigai ryokou ga daisuki desu

Tôi thích đi du lịch nước ngoài.

  • 海外旅行 - Du lịch nước ngoài
  • が - Artigo sobre sujeito
  • 大好き - Yêu thích rất nhiều
  • です - Verbo ser/estar no presente

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 旅行 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

勧誘

Kana: かんゆう

Romaji: kanyuu

Nghĩa:

lời mời; lời yêu cầu; bài kiểm tra; khích lệ; thuyết phục; khích lệ

Kana: いや

Romaji: iya

Nghĩa:

khó chịu; đáng ghét; khó chịu; miễn cưỡng

味わう

Kana: あじわう

Romaji: ajiwau

Nghĩa:

để kiểm tra; nếm; đánh giá

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "du lịch" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "du lịch" é "(旅行) ryokou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(旅行) ryokou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
旅行