Bản dịch và Ý nghĩa của: 於いて - oite
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 於いて (oite) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: oite
Kana: おいて
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: TRONG; bên trong; Về
Ý nghĩa tiếng Anh: at;in;on
Definição: Định nghĩa: Một từ văn học chỉ một địa điểm hoặc tình huống và có nghĩa giống như "em..." là "na..."
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (於いて) oite
於いて (oite) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "trong tình huống này" hoặc "trong dịp này". Nó được sáng tác bởi Kanjis 於 (O), có nghĩa là "trong" hoặc "bên trong" và い (ite), là dạng kết hợp của động từ (iru), có nghĩa là "là". Từ này có thể được sử dụng để chỉ ra một tình huống cụ thể nơi xảy ra một cái gì đó hoặc đang xảy ra.Viết tiếng Nhật - (於いて) oite
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (於いて) oite:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (於いて) oite
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
なお、ここに、ここで、ここにおいて、ここにて、ここにては、ここにおける、ここに於いて、ここに於ける、ここに於いては、ここに於いても、ここに於いてはならない、ここに於いてもなお、ここに於いても、ここに於いては言うまでもない、ここに於いては、ここに於いて述べる、ここに於いて記す、ここに於いて論ずる、ここに於いて考える、ここに於いて示す、ここに於いて述べられた、ここ
Các từ có chứa: 於いて
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: おいて oite
Câu ví dụ - (於いて) oite
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 於いて sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "TRONG; bên trong; Về" é "(於いて) oite". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![於いて - em direção a](https://skdesu.com/nihongoimg/600-898/100.png)