Bản dịch và Ý nghĩa của: 方面 - houmen

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 方面 (houmen) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: houmen

Kana: ほうめん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

方面

Bản dịch / Ý nghĩa: phương hướng; Huyện; lĩnh vực (ví dụ: nghiên cứu)

Ý nghĩa tiếng Anh: direction;district;field (e.g. of study)

Definição: Định nghĩa: Một nơi hoặc lãnh thổ mà theo đuổi một mục đích hoặc nguyên tắc cụ thể.

Giải thích và từ nguyên - (方面) houmen

方面 (houmen) là một từ tiếng Nhật bao gồm hai chữ Hán: 方 (hou) có nghĩa là "phương hướng" hoặc "bên" và 面 (men) có nghĩa là "khuôn mặt" hoặc "bề mặt". Cùng với nhau, những chữ Hán này tạo thành ý nghĩa của "khía cạnh" hoặc "khu vực". Từ này thường được dùng để chỉ một lĩnh vực quan tâm hoặc chuyên môn cụ thể, chẳng hạn như "lĩnh vực kinh doanh" (ビジネス方面, bijinesu houmen) hoặc "lĩnh vực nghiên cứu" (研究方面, kenkyuu houmen).

Viết tiếng Nhật - (方面) houmen

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (方面) houmen:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (方面) houmen

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

方向; 方位; 方針

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 方面

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ほうめん houmen

Câu ví dụ - (方面) houmen

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私はその方面に詳しいです。

Watashi wa sono houmen ni kuwashii desu

Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này.

Tôi quen thuộc với khu vực đó.

  • 私 (watashi) - Eu - 私 (watashi)
  • は (wa) - Từ khóa chủ đề chỉ ra chủ đề của câu, trong trường hợp này là "eu"
  • その (sono) - aquilo
  • 方面 (hōmen) - danh từ tiếng Nhật có nghĩa là "khu vực", "lĩnh vực" hoặc "lĩnh vực"
  • に (ni) - hạt điểm chỉ sự hướng hoặc mục tiêu của hành động, trong trường hợp này là "đến"
  • 詳しい (kuwashii) - Tính từ tiếng Nhật có nghĩa là "chi tiết", "chính xác" hoặc "biết rõ"
  • です (desu) - động từ liên kết Nhật Bản chỉ ra sự tồn tại hoặc chất lượng, trong trường hợp này là "là"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 方面 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

類推

Kana: るいすい

Romaji: ruisui

Nghĩa:

sự giống nhau

写し

Kana: うつし

Romaji: utsushi

Nghĩa:

sao chép; nhân bản; mô phỏng; phiên mã

汽船

Kana: きせん

Romaji: kisen

Nghĩa:

tàu hơi nước

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "phương hướng; Huyện; lĩnh vực (ví dụ: nghiên cứu)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "phương hướng; Huyện; lĩnh vực (ví dụ: nghiên cứu)" é "(方面) houmen". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(方面) houmen", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
方面