Bản dịch và Ý nghĩa của: 新聞 - shinbun

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 新聞 (shinbun) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shinbun

Kana: しんぶん

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

新聞

Bản dịch / Ý nghĩa: báo chí

Ý nghĩa tiếng Anh: newspaper

Definição: Định nghĩa: Tài liệu in ấn tổng hợp tin tức và bài viết.

Giải thích và từ nguyên - (新聞) shinbun

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "báo". Từ này được tạo thành từ hai kanjis: "" "có nghĩa là" mới "và" "có nghĩa là" lắng nghe ". Từ nguyên của từ có từ thời Edo (1603-1868), khi các tờ báo được gọi là "Kawara-Ban" (nghĩa đen là "máy tính bảng mái"), khi chúng được in trên bảng gỗ. Theo thời gian, thuật ngữ "shinbun" (新聞) đã được sử dụng để chỉ giấy hiện đại được in trên giấy. Từ này được sử dụng rộng rãi ở Nhật Bản để chỉ các tờ báo in và trực tuyến.

Viết tiếng Nhật - (新聞) shinbun

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (新聞) shinbun:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (新聞) shinbun

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

新聞紙; 新聞記事; 新聞報道; 新聞出版; 新聞業; 記事; 報道; 出版; 業界

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 新聞

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しんぶん shinbun

Câu ví dụ - (新聞) shinbun

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は毎日新聞を講読しています。

Watashi wa mainichi shinbun o koudoku shiteimasu

Tôi đọc báo mỗi ngày.

Tôi đang đọc báo mỗi ngày.

  • 私 - pronome pessoal "eu"
  • は - Título do tópico
  • 毎日 - "Mỗi ngày"
  • 新聞 - "jornal"
  • を - Título do objeto direto
  • 講読 - "đọc lớn tiếng"
  • しています - làm (Verb "fazer" in present continuous)

新聞を読むのが好きです。

Shinbun wo yomu no ga suki desu

Tôi thích đọc báo.

  • 新聞 - báo
  • を - Título do objeto em japonês
  • 読む - đọc
  • のが - hạt từ chỉ một câu danh từ trong tiếng Nhật
  • 好き - tính từ có nghĩa là "thích" trong tiếng Nhật: 好き (suki)
  • です - verbo de ser/estar em japonês

活字を使って新聞を作ります。

Katsuji wo tsukatte shinbun wo tsukurimasu

Làm một tờ báo sử dụng bản in.

  • 活字 - ký tự di động bằng kim loại được sử dụng trong in ấn
  • を - Título do objeto
  • 使って - forma conjugada do verbo "tsukatte", que significa "usar" -> forma conjugada do verbo "tsukatte", que significa "usar"
  • 新聞 - báo chí
  • を - Título do objeto
  • 作ります - formas conjugadas do verbo "tsukurimasu": - eu faço - você faz - ele/ela faz - nós fazemos - vocês fazem - eles/elas fazem

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 新聞 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

要請

Kana: ようせい

Romaji: yousei

Nghĩa:

khẳng định; yêu cầu; lời yêu cầu; lời yêu cầu

体格

Kana: たいかく

Romaji: taikaku

Nghĩa:

nhà vật lý; Cấu tạo

結晶

Kana: けっしょう

Romaji: keshou

Nghĩa:

pha lê; kết tinh

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "báo chí" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "báo chí" é "(新聞) shinbun". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(新聞) shinbun", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
新聞