Bản dịch và Ý nghĩa của: 断る - kotowaru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 断る (kotowaru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kotowaru

Kana: ことわる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

断る

Bản dịch / Ý nghĩa: từ chối được; thông báo; xin lỗi; từ chối

Ý nghĩa tiếng Anh: to refuse;to inform;to ask leave;to decline;to dismiss

Definição: Định nghĩa: Từ chối hoặc không chấp nhận yêu cầu hoặc đề nghị từ bên thứ ba.

Giải thích và từ nguyên - (断る) kotowaru

(Kotowaru) là một động từ người Nhật có nghĩa là "từ chối", "từ chối" hoặc "từ chối". Từ này bao gồm Kanjis 断 (Dan) có nghĩa là "cắt" hoặc "ngắt" và る (Anh) là một hậu tố bằng lời nói chỉ ra hành động. Nguồn gốc từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi động từ được viết là 断わる và có nghĩa là "cắt" hoặc "tách". Theo thời gian, ý nghĩa đã phát triển thành "từ chối" hoặc "từ chối". Hiện tại, từ này được sử dụng rộng rãi trong các tình huống chính thức và không chính thức để thể hiện sự từ chối của một đề nghị, lời mời hoặc yêu cầu.

Viết tiếng Nhật - (断る) kotowaru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (断る) kotowaru:

Conjugação verbal de 断る

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 断る (kotowaru)

  • 断る - từ điển
  • 断ります - , hiện tại
  • 断った - , quá khứ
  • 断られる - , hình thức bị động

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (断る) kotowaru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

断絶する; 拒絶する; 断念する; 拒否する; 辞退する; 辞退する; 拒否する; 拒絶する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒否する; 拒

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 断る

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ことわる kotowaru

Câu ví dụ - (断る) kotowaru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

断ることは自分を守ることです。

Kotowaru koto wa jibun o mamoru koto desu

Nói không là bảo vệ chính mình.

Những gì nó từ chối là để bảo vệ chính nó.

  • 断ること (kotowaru koto) - recusar algo
  • は (wa) - Título do tópico
  • 自分 (jibun) - a si mesmo
  • を (wo) - Título do objeto
  • 守ること (mamoru koto) - proteger algo
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
Translation - Tradução Recusar algo é proteger a si mesmo.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 断る sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

捕る

Kana: とる

Romaji: toru

Nghĩa:

lấy; bắt cá); chiếm lấy

引き起こす

Kana: ひきおこす

Romaji: hikiokosu

Nghĩa:

gây ra

辿る

Kana: たどる

Romaji: tadoru

Nghĩa:

Theo (đường); Làm theo (tất nhiên); đi kèm

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "từ chối được; thông báo; xin lỗi; từ chối" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "từ chối được; thông báo; xin lỗi; từ chối" é "(断る) kotowaru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(断る) kotowaru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
断る