Bản dịch và Ý nghĩa của: 文書 - bunsho
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 文書 (bunsho) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: bunsho
Kana: ぶんしょ
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: tài liệu; bằng văn bản; thư; ghi chú; Hồ sơ; các tập tin
Ý nghĩa tiếng Anh: document;writing;letter;note;records;archives
Definição: Định nghĩa: Các yếu tố tạo nên câu và văn bản.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (文書) bunsho
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "tài liệu" hoặc "viết". Từ này bao gồm hai kanjis: "" có nghĩa là "văn bản" hoặc "văn hóa" và "" "có nghĩa là" viết ". Nguồn gốc từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi văn hóa viết phát triển ở Nhật Bản. Kể từ đó, nó đã được sử dụng rộng rãi để chỉ bất kỳ loại tài liệu bằng văn bản nào, bao gồm hợp đồng, thư, báo cáo, trong số những người khác.Viết tiếng Nhật - (文書) bunsho
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (文書) bunsho:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (文書) bunsho
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
文章; 書類; 論文; 記事; ドキュメント
Các từ có chứa: 文書
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ぶんしょ bunsho
Câu ví dụ - (文書) bunsho
Dưới đây là một số câu ví dụ:
この文書を印刷してください。
Kono bunsho wo insatsu shite kudasai
Vui lòng in tài liệu này.
In tài liệu này.
- この - từ tiếng Nhật có nghĩa là "này"
- 文書 - tài liệu
- を - partícula japonesa que indica o objeto direto da frase
- 印刷 - từ tiếng Nhật có nghĩa là "in ấn"
- して - fazendo
- ください - xin hãy cho
この文書は公開されています。
Kono bunsho wa kōkai sareteimasu
Tài liệu này được công khai.
Tài liệu này đã được xuất bản.
- この文書 - chỉ ra rằng điều đó là một tài liệu cụ thể
- は - hạt đề cập, chỉ ra rằng điều tiếp theo là chủ đề của câu.
- 公開されています - được công bố hoạt động, ngôi thứ ba số ít, hiện tại, thể bị động - ponto final, indicando o fim da frase
この文書は重要な情報を含んでいます。
Kono bunsho wa juuyou na jouhou wo fukundeimasu
Tài liệu này chứa thông tin quan trọng.
Tài liệu này chứa thông tin quan trọng.
- この文書 - Tài liệu này
- は - é
- 重要な - quan trọng
- 情報 - thông tin
- を - đối tượng trực tiếp
- 含んでいます - chứa đựng
原典は古代の重要な文書です。
Genten wa kodai no juuyou na bunsho desu
Bản gốc là một tài liệu quan trọng từ thời cổ đại.
- 原典 (genten) - "bản gốc" hoặc "nguồn chính" trong tiếng Nhật
- は (wa) - Tópico em japonês
- 古代 (kodai) - đồ cổ hoặc nguyên thủy trong tiếng Nhật
- の (no) - Título de posse em japonês
- 重要な (juuyouna) - "quan trọng" trong tiếng Nhật, theo sau là hạt từ tính từ な (na)
- 文書 (bunsho) - nghĩa là "tài liệu" hoặc "bản ghi" trong tiếng Nhật
- です (desu) - cách lịch sự để ở trong tiếng nhật
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 文書 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "tài liệu; bằng văn bản; thư; ghi chú; Hồ sơ; các tập tin" é "(文書) bunsho". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![文書](https://skdesu.com/nihongoimg/5683-5981/242.png)