Bản dịch và Ý nghĩa của: 文明 - bunmei

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 文明 (bunmei) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: bunmei

Kana: ぶんめい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

文明

Bản dịch / Ý nghĩa: nền văn minh; văn hoá

Ý nghĩa tiếng Anh: civilization;culture

Definição: Định nghĩa: Um estado em que os humanos formam uma sociedade e desenvolvem cultura e tecnologia.

Giải thích và từ nguyên - (文明) bunmei

文明 (ぶんめい) Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 文 (bun) có nghĩa là "văn hóa" hoặc "viết" và 明 (mei) có nghĩa là "rực rỡ" hoặc "giác ngộ". Cùng nhau, những kanjis này tạo thành từ có thể được dịch là "nền văn minh" hoặc "văn hóa được chiếu sáng". Từ này bắt nguồn từ Trung Quốc, nơi nó được sử dụng để đề cập đến văn hóa và nền văn minh Trung Quốc. Ở Nhật Bản, từ này đã được thông qua trong thời kỳ Nara (710-794) để chỉ văn hóa và nền văn minh Nhật Bản. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng để đề cập đến văn hóa và văn minh nói chung, cũng như để mô tả sự tiến hóa và phát triển của xã hội loài người.

Viết tiếng Nhật - (文明) bunmei

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (文明) bunmei:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (文明) bunmei

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

文化; 文明度; 文明社会

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 文明

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ぶんめい bunmei

Câu ví dụ - (文明) bunmei

Dưới đây là một số câu ví dụ:

「人類の文明の起源はどこにあるのか?」

Jinrui no bunmei no kigen wa doko ni aru no ka?

Nguồn gốc của nền văn minh nhân loại ở đâu?

  • 人類 - đồng loại người
  • の - phần từ sở hữu trong tiếng Nhật, chỉ ra rằng từ tiếp theo được sở hữu bởi từ trước đó.
  • 文明 - nghĩa là "civilização" trong tiếng Nhật.
  • の - phần từ sở hữu trong tiếng Nhật, chỉ ra rằng từ tiếp theo được sở hữu bởi từ trước đó.
  • 起源 - "origem" trong tiếng Nhật là "出所"
  • は - Phân từ chủ đề trong tiếng Nhật, chỉ ra rằng từ tiếp theo là chủ đề của câu.
  • どこ - "onde" được dịch sang tiếng Việt là "ở đâu"
  • に - hạt định vị trong tiếng Nhật, chỉ ra rằng từ tiếp theo là địa điểm nơi điều gì đó đang ở.
  • ある - Tồn tại
  • の - phần từ sở hữu trong tiếng Nhật, chỉ ra rằng từ tiếp theo được sở hữu bởi từ trước đó.
  • か - phần tử câu hỏi trong tiếng Nhật, chỉ ra một câu hỏi.
  • ? - dấu câu tiếng Nhật, chỉ ra một câu hỏi.

文明な社会を目指しましょう。

Bunmei na shakai wo mezashimashou

Hãy tìm một xã hội dân sự.

  • 文明な - civilizado
  • 社会 - xã hội
  • を - Título do objeto direto
  • 目指しましょう - hãy cố gắng để đạt được

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 文明 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: さき

Romaji: saki

Nghĩa:

Điểm (ví dụ, bút chì); định mệnh; mẹo; kết thúc; vòi phun; Đầu (của một dòng); ưu tiên hàng đầu; tương lai; mục tiêu; sự liên tiếp; còn lại; Bữa tiệc khác; tương lai; trước; trước; trước

時差

Kana: じさ

Romaji: jisa

Nghĩa:

thời gian khác biệt

Kana: ほど

Romaji: hodo

Nghĩa:

bằng cấp; sự mở rộng; Hạn mức; giới hạn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "nền văn minh; văn hoá" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "nền văn minh; văn hoá" é "(文明) bunmei". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(文明) bunmei", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
文明