Bản dịch và Ý nghĩa của: 文句 - monku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 文句 (monku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: monku

Kana: もんく

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

文句

Bản dịch / Ý nghĩa: cụm từ; lời phàn nàn

Ý nghĩa tiếng Anh: phrase;complaint

Definição: Định nghĩa: Một từ được sử dụng để chỉ trích hoặc thể hiện sự không hài lòng.

Giải thích và từ nguyên - (文句) monku

Từ tiếng Nhật "" bao gồm hai kanjis: "" "có nghĩa là" văn bản "hoặc" viết "và" "" có nghĩa là "cụm từ" hoặc "biểu thức". Họ cùng nhau tạo thành từ có thể được dịch là "khiếu nại" hoặc "khiếu nại". Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi văn hóa văn học phát triển ở Nhật Bản. Vào thời điểm đó, từ "" "được sử dụng để chỉ các văn bản văn học, chẳng hạn như thơ và văn xuôi, trong khi" "" được sử dụng để chỉ các cụm từ hoặc biểu thức thơ. Theo thời gian, từ "" "được sử dụng để đề cập đến các biểu thức văn học truyền đạt cảm giác không hài lòng hoặc bất mãn. Ngày nay, từ "" "được sử dụng rộng rãi ở Nhật Bản để chỉ các khiếu nại hoặc khiếu nại trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như tại nơi làm việc, trong các mối quan hệ cá nhân hoặc trong các tình huống hàng ngày.

Viết tiếng Nhật - (文句) monku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (文句) monku:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (文句) monku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

不平; 不満; 批判; 抗議; 苦情

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 文句

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: もんく monku

Câu ví dụ - (文句) monku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 文句 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

提供

Kana: ていきょう

Romaji: teikyou

Nghĩa:

lời đề nghị; cuộc thi; tài trợ chương trình; nội thất

儀式

Kana: ぎしき

Romaji: gishiki

Nghĩa:

lễ; nghi thức; nghi thức; dịch vụ

家事

Kana: かじ

Romaji: kaji

Nghĩa:

Công việc nhà; công việc nhà

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "cụm từ; lời phàn nàn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "cụm từ; lời phàn nàn" é "(文句) monku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(文句) monku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
文句