Bản dịch và Ý nghĩa của: 整然 - seizen

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 整然 (seizen) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: seizen

Kana: せいぜん

Kiểu: tính từ

L: Campo não encontrado.

整然

Bản dịch / Ý nghĩa: lương; thường xuyên; tổ chức tốt; cắt tỉa; cần thiết

Ý nghĩa tiếng Anh: orderly;regular;well-organized;trim;accurate

Definição: Định nghĩa: Trong trật tự. Không được phá vỡ.

Giải thích và từ nguyên - (整然) seizen

整然 (seizen) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "lệnh" hoặc "tổ chức". Phần đầu tiên của từ, 整 (sei), có nghĩa là "sắp xếp" hoặc "sắp xếp", trong khi phần thứ hai, 然 (zen), có nghĩa là "như thế này" hoặc "trong tình trạng đó". Cùng với nhau, hai phần tạo thành một từ mô tả một tình huống trong đó mọi thứ được tổ chức và theo thứ tự. Từ 整然 bắt nguồn từ tiếng Trung Quốc cổ đại và được đưa vào từ vựng tiếng Nhật trong thời kỳ Heian (794-1185).

Viết tiếng Nhật - (整然) seizen

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (整然) seizen:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (整然) seizen

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

整頓; 整理; 端正; きちんとした; きちんと整った; すっきりした; きれいな; しっかりとした; まとまった; きちんとした姿勢の; きちんと整えた; 整然とした; きちんと整った状態の; きちんと整えられた; しっかりと整えた; きちんと整った外観の; きちんと整えられた状態の.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 整然

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: せいぜん seizen

Câu ví dụ - (整然) seizen

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この部屋は整然としている。

Kono heya wa seizen to shite iru

Phòng này được tổ chức.

Phòng này là hữu cơ.

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • 部屋 - substantivo que significa "quarto" ou "sala" sala
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • 整然としている - động từ phức hợp có nghĩa là "được tổ chức" hoặc "được sắp xếp"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 整然 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: tính từ

有力

Kana: ゆうりょく

Romaji: yuuryoku

Nghĩa:

1. ảnh hưởng; sự nhấn mạnh; 2. mạnh mẽ

慌ただしい

Kana: あわただしい

Romaji: awatadashii

Nghĩa:

bận; vội vã; bối rối; tất bật

長い

Kana: ながい

Romaji: nagai

Nghĩa:

Dài

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "lương; thường xuyên; tổ chức tốt; cắt tỉa; cần thiết" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "lương; thường xuyên; tổ chức tốt; cắt tỉa; cần thiết" é "(整然) seizen". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(整然) seizen", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
整然