Bản dịch và Ý nghĩa của: 整う - totonou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 整う (totonou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: totonou

Kana: ととのう

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

整う

Bản dịch / Ý nghĩa: được chuẩn bị; được theo thứ tự; được đặt theo thứ tự

Ý nghĩa tiếng Anh: to be prepared;to be in order;to be put in order;to be arranged

Definição: Định nghĩa: Được sắp xếp và trong tình trạng tốt. Hài hòa.

Giải thích và từ nguyên - (整う) totonou

整 (Totonou) là một động từ người Nhật có nghĩa là "theo thứ tự", "hoàn thành" hoặc "bị ngăn nắp". Từ này bao gồm Kanjis (Tadashii) có nghĩa là "đúng" hoặc "gọn gàng" và う (u) là một hạt chỉ ra hành động hoặc trạng thái. Đọc sách La Mã là "Totonou".

Viết tiếng Nhật - (整う) totonou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (整う) totonou:

Conjugação verbal de 整う

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 整う (totonou)

  • 整う - forma simples
  • 整います lịch sự
  • 整った - forma passada
  • 整いました - hình thức lịch sự của quá khứ
  • 整いません - forma negativa

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (整う) totonou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

整える; 完成する; 整備する; 調整する; 仕上げる

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 整う

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ととのう totonou

Câu ví dụ - (整う) totonou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 整う sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

訴える

Kana: うったえる

Romaji: uttaeru

Nghĩa:

quá trình (một người); dùng đến; để thu hút

残す

Kana: のこす

Romaji: nokosu

Nghĩa:

đi ra ngoài (trở lại); đến di sản; để lưu; Dự trữ

出合う

Kana: であう

Romaji: deau

Nghĩa:

tình cờ gặp nhau; gặp; tình cờ tìm thấy; giữ một ngày

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "được chuẩn bị; được theo thứ tự; được đặt theo thứ tự" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "được chuẩn bị; được theo thứ tự; được đặt theo thứ tự" é "(整う) totonou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(整う) totonou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
整う