Bản dịch và Ý nghĩa của: 散歩 - sanpo

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 散歩 (sanpo) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: sanpo

Kana: さんぽ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

散歩

Bản dịch / Ý nghĩa: đi bộ; đi dạo

Ý nghĩa tiếng Anh: walk;stroll

Definição: Định nghĩa: đi bộ ở ngoài.

Giải thích và từ nguyên - (散歩) sanpo

散歩 là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "đi bộ" hoặc "đi xe". Nó bao gồm chữ kanji 散 (san), có nghĩa là "lan rộng" hoặc "phân tán" và 歩 (ho), có nghĩa là "bước" hoặc "đi bộ". Từ 散歩 thường được dùng để chỉ một chuyến đi chơi thư giãn hoặc bình thường, thường là đi bộ, để thưởng ngoạn phong cảnh hoặc đơn giản là để tập thể dục. Đây là một hoạt động phổ biến ở Nhật Bản, đặc biệt là đối với những người lớn tuổi, những người thường thực hiện 散歩 như một phần của thói quen tập thể dục hàng ngày.

Viết tiếng Nhật - (散歩) sanpo

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (散歩) sanpo:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (散歩) sanpo

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

散策; お散歩; 散歩する; 散歩すること; ぶらり散歩; ぶらりと散歩する; お散歩する; お散歩すること; さんぽ; さんぽする; さんぽすること; さんぽ道; 散歩道; 散歩路; 散歩コース; 散歩ルート; 散歩時間; 散歩の時間; 散歩の楽しみ; 散歩の風景; 散歩の道具; 散歩の服装; 散歩の季節; 散歩の目的; 散歩のルール; 散歩のマナー;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 散歩

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: さんぽ sanpo

Câu ví dụ - (散歩) sanpo

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は長い散歩の後に草臥れました。

Watashi wa nagai sanpo no ato ni kusagarerimashita

Tôi đã kiệt sức sau một chuyến đi bộ dài.

Tôi đã nằm xuống sau một chuyến đi bộ dài.

  • 私 - pronome pessoal "eu"
  • は - Título do tópico
  • 長い - adjektiv "dài"
  • 散歩 - substantivo "caminhada"
  • の - Cerimônia de posse
  • 後に - sau khi
  • 草臥れました - "estar esgotado"

方々に散歩するのは楽しいです。

Houhou ni sanpo suru no wa tanoshii desu

Thật thú vị khi đi bộ xung quanh theo mọi hướng.

Thật thú vị khi đi dạo xung quanh mọi người.

  • 方々 (houhou) - có nghĩa là "ở mọi nơi" hoặc "tại mọi góc".
  • に (ni) - hạt cho biết mục tiêu hoặc đích của hành động, trong trường hợp này, "tất cả mọi nơi".
  • 散歩する (sanpo suru) - động từ có nghĩa là "đi dạo" hoặc "đi bộ".
  • のは (no wa) - hạt từ chỉ đề cập đến chủ đề của câu, trong trường hợp này là "đi dạo".
  • 楽しい (tanoshii) - tính từ có nghĩa là "vui vẻ" hoặc "dễ chịu".
  • です (desu) - Trợ từ chỉ hình thức lịch sự hoặc trang trọng của câu.

サンダルを履いて海辺を散歩しました。

Sandaru wo haite umibe wo sanpo shimashita

Tôi đi dạo dọc bờ biển với đôi xăng đan.

  • サンダル (sandaru) - dép
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 履いて (haite) - usando, vestindo
  • 海辺 (umibe) - beira-mar
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 散歩 (sanpo) - đi bộ
  • しました (shimashita) - feito

私は郊外での散歩が好きです。

Watashi wa kōgai de no sanpo ga suki desu

Tôi thích đi dạo quanh thành phố.

Tôi thích cưỡi ngựa ở vùng ngoại ô.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Tópico
  • 郊外 (kōgai) - nước ngoại
  • で (de) - Título que indica o local onde a ação ocorre
  • の (no) - É um termo em português.
  • 散歩 (sanpo) - danh từ có nghĩa là "cuộc đi bộ"
  • が (ga) - partítulo que indica o sujeito da frase
  • 好き (suki) - adjetivo que significa "gostar de" - thích
  • です (desu) - verbo auxiliar que indica a forma educada ou formal da frase

私は毎日散歩に行きます。

Watashi wa mainichi sanpo ni ikimasu

Tôi sẽ đi bộ mỗi ngày.

Tôi đi dạo mỗi ngày.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - palavra
  • 毎日 (mainichi) - todos os dias
  • 散歩 (sanpo) - danh từ có nghĩa là "cuộc đi bộ"
  • に (ni) - hạt chỉ mục đích hoặc mục tiêu của hành động, trong trường hợp này là "đi đến"
  • 行きます (ikimasu) - đi

私たちは美しい湾を見て散歩しました。

Watashitachi wa utsukushii wan o mite sanpo shimashita

Chúng tôi đi bộ và nhìn thấy một vịnh đẹp.

Chúng tôi đi dạo trong vịnh xinh đẹp.

  • 私たち - chúng ta
  • 美しい - đẹp
  • 湾 - baía
  • を - Título do objeto direto
  • 見て - nhìn
  • 散歩 - đi bộ
  • しました - làm

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 散歩 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

発条

Kana: ばね

Romaji: bane

Nghĩa:

Mùa xuân (ví dụ, tấm cuộn)

半島

Kana: はんとう

Romaji: hantou

Nghĩa:

bán đảo

大気

Kana: たいき

Romaji: taiki

Nghĩa:

không khí

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đi bộ; đi dạo" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đi bộ; đi dạo" é "(散歩) sanpo". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(散歩) sanpo", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
散歩