Bản dịch và Ý nghĩa của: 教訓 - kyoukun

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 教訓 (kyoukun) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kyoukun

Kana: きょうくん

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

教訓

Bản dịch / Ý nghĩa: bài học; giới luật; hướng dẫn đạo đức

Ý nghĩa tiếng Anh: lesson;precept;moral instruction

Definição: Định nghĩa: Những bài học được học từ kinh nghiệm và kiến thức.

Giải thích và từ nguyên - (教訓) kyoukun

教訓 (きょうくん) là một từ tiếng Nhật bao gồm hai chữ Hán: 教 (kyou) có nghĩa là "dạy dỗ" hoặc "bài học" và 訓 (kun) có nghĩa là "khuyên nhủ" hoặc "giới luật". Cùng với nhau, 教訓 có thể được dịch là "đạo đức" hoặc "bài học cuộc sống". Từ này thường được dùng để chỉ một bài học rút ra sau một trải nghiệm khó khăn hoặc đau đớn. Từ nguyên của từ này có từ thời Heian (794-1185), khi Phật giáo lan rộng khắp Nhật Bản và đạo đức trở thành một vấn đề quan trọng. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng để truyền đạt các giáo lý đạo đức và giới luật.

Viết tiếng Nhật - (教訓) kyoukun

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (教訓) kyoukun:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (教訓) kyoukun

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

戒め; 教え; 教示; 教え示し; 教えること; 警句; 説教; 戒戒; 教訓説教

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 教訓

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: きょうくん kyoukun

Câu ví dụ - (教訓) kyoukun

Dưới đây là một số câu ví dụ:

教訓を生かすことが大切です。

Kyōkun o ikasu koto ga taisetsu desu

Điều quan trọng là xây dựng dựa trên những bài học kinh nghiệm.

Điều quan trọng là tận dụng các bài học.

  • 教訓 - bài học đã học
  • を - Título do objeto
  • 生かす - aproveitar, utilizar
  • こと - substantivador
  • が - Título do assunto
  • 大切 - quan trọng
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 教訓 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

Kana: おつ

Romaji: otsu

Nghĩa:

1. kỳ lạ; đẹp như tranh vẽ; thanh lịch; sang trọng; cay; kỳ dị; dí dỏm; Ngon; lãng mạn; 2. Vị trí thứ 2; dấu hiệu thứ hai của lịch Trung Quốc.

Kana: べつ

Romaji: betsu

Nghĩa:

phân biệt; sự khác biệt; khác biệt; khác; cụ thể; chia; thêm; ngoại lệ

Kana: くつ

Romaji: kutsu

Nghĩa:

đôi giày; giày

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bài học; giới luật; hướng dẫn đạo đức" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bài học; giới luật; hướng dẫn đạo đức" é "(教訓) kyoukun". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(教訓) kyoukun", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
教訓