Bản dịch và Ý nghĩa của: 政策 - seisaku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 政策 (seisaku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: seisaku

Kana: せいさく

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

政策

Bản dịch / Ý nghĩa: các biện pháp chính sách; chính sách

Ý nghĩa tiếng Anh: political measures;policy

Definição: Định nghĩa: Chính sách và biện pháp mà các quốc gia và tổ chức nên thực hiện.

Giải thích và từ nguyên - (政策) seisaku

政策 (seisaku) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "chính trị" hoặc "chính sách công". Từ này bao gồm hai chữ Hán: 政 (sei) có nghĩa là "chính phủ" hoặc "hành chính" và 策 (saku) có nghĩa là "kế hoạch" hoặc "chiến lược". Nguồn gốc của từ này có từ thời Nara (710-794), khi chính quyền trung ương bắt đầu thực hiện các chính sách công nhằm kiểm soát nền kinh tế và xã hội. Kể từ đó, từ 政策 được dùng để chỉ tất cả các chính sách công do chính phủ thực hiện, bao gồm các chính sách kinh tế, xã hội, văn hóa và môi trường.

Viết tiếng Nhật - (政策) seisaku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (政策) seisaku:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (政策) seisaku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

施策; 方針; 政治方針; 政治政策; 政治施策

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 政策

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: せいさく seisaku

Câu ví dụ - (政策) seisaku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この政策は物議を醸している。

Kono seisaku wa butsugi wo nameru shite iru

Chính sách này đang gây ra tranh cãi.

Chính sách này đang gây tranh cãi.

  • この - khẳng định "này"
  • 政策 - chính trị
  • は - Título do tópico
  • 物議 - tranh cãi
  • を - Título do objeto direto
  • 醸している - gây ra, sản xuất

外相は日本の外交政策を担当します。

Gaisou wa Nihon no gaikou seisaku wo tantou shimasu

Bộ trưởng ngoại giao chịu trách nhiệm về chính sách đối ngoại của Nhật Bản.

  • 外相 - Bộ trưởng Ngoại giao
  • は - Marcador de tópico
  • 日本 - Nhật Bản
  • の - Cerimônia de posse
  • 外交政策 - Chính sách đối ngoại
  • を - Artigo definido.
  • 担当します - Responsável por

政策は国の未来を決める重要な要素です。

Seisaku wa kuni no mirai o kimeru juuyou na youso desu

Chính trị là yếu tố quan trọng quyết định tương lai đất nước.

Chính trị là yếu tố quan trọng quyết định tương lai đất nước.

  • 政策 (seisaku) - Chính trị
  • は (wa) - Partópico do Documento
  • 国 (kuni) - Cha mẹ
  • の (no) - Pronome possessivo
  • 未来 (mirai) - Tương lai
  • を (wo) - Artigo definido.
  • 決める (kimeru) - Quyết định
  • 重要な (juuyou na) - Importante
  • 要素 (yousou) - Thành phần
  • です (desu) - Forma educada de ser/estar -> Cách lịch sự để tồn tại.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 政策 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

先祖

Kana: せんぞ

Romaji: senzo

Nghĩa:

tổ tiên

海運

Kana: かいうん

Romaji: kaiun

Nghĩa:

hàng hải; vận tải đường biển

告げる

Kana: つげる

Romaji: tsugeru

Nghĩa:

thông báo

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "các biện pháp chính sách; chính sách" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "các biện pháp chính sách; chính sách" é "(政策) seisaku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(政策) seisaku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
政策