Bản dịch và Ý nghĩa của: 放射能 - houshanou
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 放射能 (houshanou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: houshanou
Kana: ほうしゃのう
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: phóng xạ
Ý nghĩa tiếng Anh: radioactivity
Definição: Định nghĩa: Năng lượng bức xạ phát ra từ vật chất.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (放射能) houshanou
放射 Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "phóng xạ". Nó bao gồm ba ký tự Kanji: 放 (hou) có nghĩa là "phát hành", 射 (sha) có nghĩa là "kích hoạt" và 能 (nu) có nghĩa là "sức mạnh". Từ này được tạo ra trong Thế chiến II, khi Nhật Bản chịu ảnh hưởng của bom nguyên tử do Hoa Kỳ phát hành ở Hiroshima và Nagasaki. Kể từ đó, từ này được sử dụng để chỉ bất kỳ loại bức xạ ion hóa nào, cho dù là tự nhiên hay nhân tạo. Độ phóng xạ là một chủ đề rất quan trọng ở Nhật Bản, nơi có một số nhà máy điện hạt nhân và bị tai nạn tại nhà máy Fukushima năm 2011.Viết tiếng Nhật - (放射能) houshanou
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (放射能) houshanou:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (放射能) houshanou
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
放射性物質; 放射線物質; 放射性物; 放射線源; 放射性物質類; 放射能物質; 放射能源; 放射能物; 放射能類; 放射能性物質.
Các từ có chứa: 放射能
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ほうしゃのう houshanou
Câu ví dụ - (放射能) houshanou
Dưới đây là một số câu ví dụ:
放射能は環境に悪影響を与える可能性があります。
Hōshanō wa kankyō ni aku eikyō o ataeru kanōsei ga arimasu
Phóng xạ có thể có tác động xấu đến môi trường.
- 放射能 - bức xạ
- は - Rótulo de marcação de tópico
- 環境 - môi trường
- に - phần tử chỉ đích
- 悪影響 - tác động tiêu cực
- を - đối tượng đánh dấu phần tử
- 与える - gây ra
- 可能性 - khả năng
- が - hạt đề cử chủ đề
- あります - tồn tại
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 放射能 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "phóng xạ" é "(放射能) houshanou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![放射能](https://skdesu.com/nihongoimg/5982-6280/37.png)