Bản dịch và Ý nghĩa của: 改善 - kaizen

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 改善 (kaizen) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kaizen

Kana: かいぜん

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

改善

Bản dịch / Ý nghĩa: sự cải tiến; Sự nâng cao; Cải tiến gia tăng và liên tục

Ý nghĩa tiếng Anh: betterment;improvement;incremental and continuous improvement

Definição: Định nghĩa: Để cải thiện mọi thứ.

Giải thích và từ nguyên - (改善) kaizen

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cải tiến" hoặc "cải tiến". Từ này bao gồm hai kanjis: (kai) có nghĩa là "thay đổi" hoặc "cải cách" và 善 (zen) có nghĩa là "tốt" hoặc "tốt". Từ nguyên của từ có từ thời Edo (1603-1868), khi Nhật Bản trải qua một loạt các cải cách chính trị và xã hội. Kể từ đó, từ 改善 đã được sử dụng để mô tả ý tưởng cải thiện thứ gì đó không hoạt động tốt hoặc làm cho một cái gì đó tốt hơn nữa. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh quản lý chất lượng và kinh doanh, trong đó việc tìm kiếm cải tiến liên tục là ưu tiên.

Viết tiếng Nhật - (改善) kaizen

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (改善) kaizen:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (改善) kaizen

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

改良; 改革; 改正; 改める; 改善する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 改善

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: かいぜん kaizen

Câu ví dụ - (改善) kaizen

Dưới đây là một số câu ví dụ:

改善することは常に可能です。

Kaizen suru koto wa tsune ni kanō desu

Nó luôn luôn có thể cải thiện.

  • 改善すること - Migliorare
  • は - Partópico do Documento
  • 常に - Không bao giờ
  • 可能 - Possible
  • です - Động từ "ser" trong hiện tại

この状態は改善する必要があります。

Kono jōtai wa kaizen suru hitsuyō ga arimasu

Tình trạng này cần phải được cải thiện.

Tình trạng này phải được cải thiện.

  • この状態 - "kono joutai" - "tình hình này" tình hình này
  • は - "wa" - "wa" Título do tópico
  • 改善 - "kaizen" - "kaizen" cải thiện, hoàn thiện
  • する - "suru" - "làm" fazer, realizar
  • 必要 - "cần thiết" cần thiết
  • が - "ga" - "ga" Título do assunto
  • あります - "arimasu" - có có, há

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 改善 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

出題

Kana: しゅつだい

Romaji: shutsudai

Nghĩa:

đề xuất một câu hỏi

留学

Kana: りゅうがく

Romaji: ryuugaku

Nghĩa:

học tập ở nước ngoài

Kana: さぞ

Romaji: sazo

Nghĩa:

Tôi chắc chắn; Chắc chắn; chắc chắn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sự cải tiến; Sự nâng cao; Cải tiến gia tăng và liên tục" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sự cải tiến; Sự nâng cao; Cải tiến gia tăng và liên tục" é "(改善) kaizen". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(改善) kaizen", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
改善