Bản dịch và Ý nghĩa của: 支給 - shikyuu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 支給 (shikyuu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shikyuu

Kana: しきゅう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

支給

Bản dịch / Ý nghĩa: sự chi trả; trợ cấp

Ý nghĩa tiếng Anh: payment;allowance

Definição: Định nghĩa: Trả lương, các phúc lợi, v.v.

Giải thích và từ nguyên - (支給) shikyuu

(しきゅう) Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cung cấp" hoặc "cung cấp". Từ này bao gồm Kanjis 支 (し, shi) có nghĩa là "hỗ trợ" hoặc "hỗ trợ" và 給 (きゅう, kyuu) có nghĩa là "cung cấp" hoặc "cung cấp". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh chính phủ hoặc doanh nghiệp để chỉ nguồn cung nguồn tài chính, vật liệu hoặc dịch vụ.

Viết tiếng Nhật - (支給) shikyuu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (支給) shikyuu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (支給) shikyuu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

支払い; 支出; 支配; 支援; 支度

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 支給

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しきゅう shikyuu

Câu ví dụ - (支給) shikyuu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

支給された給料は十分だった。

Shikyū sareta kyūryō wa jūbun datta

Tiền lương được trả là đủ.

  • 支給された - Động từ "支給" (fornecer, prover) ở quá khứ và thể bị động.
  • 給料 - Lương
  • は - hạt は (đánh dấu chủ đề của câu)
  • 十分 - tính từ 十分 (đủ, khá)
  • だった - động từ だ (là, ở) trong quá khứ và khẳng định

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 支給 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

混血

Kana: こんけつ

Romaji: konketsu

Nghĩa:

đua hỗn hợp; nuôi dạy con hỗn hợp

其処ら

Kana: そこら

Romaji: sokora

Nghĩa:

mọi nơi; một vài nơi; Về; khu vực đó; xung quanh

寝台

Kana: しんだい

Romaji: shindai

Nghĩa:

giường; ghế sô pha

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sự chi trả; trợ cấp" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sự chi trả; trợ cấp" é "(支給) shikyuu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(支給) shikyuu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
支給