Bản dịch và Ý nghĩa của: 撃つ - utsu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 撃つ (utsu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: utsu

Kana: うつ

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

撃つ

Bản dịch / Ý nghĩa: tấn công; để đánh bại; hủy diệt

Ý nghĩa tiếng Anh: to attack;to defeat;to destroy

Definição: Định nghĩa: O ato de atingir um inimigo ou alvo com uma arma, etc.

Giải thích và từ nguyên - (撃つ) utsu

(UTSU) là một động từ Nhật Bản có nghĩa là "bắn" hoặc "kích hoạt". Từ này bao gồm Kanjis (UTSU), có nghĩa là "tấn công" hoặc "đánh" và 突 (TSU), có nghĩa là "thâm nhập" hoặc "khoan". Việc đọc từ La Mã của từ này là "utsu".

Viết tiếng Nhật - (撃つ) utsu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (撃つ) utsu:

Conjugação verbal de 撃つ

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 撃つ (utsu)

  • 撃つ - Hình cơ bản
  • 撃とう - potencial
  • 撃たれる - bị động
  • 撃ちます - Forma educada
  • 撃て - mệnh lệnh

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (撃つ) utsu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

打つ; 射つ; 殴る; 打ち込む; 発射する; 攻撃する; 射撃する; 打ち抜く; 撃ち落とす; 打ち込む; 打ち砕く; 打ち倒す; 打ち負かす; 打ち破る; 打ち出す; 打ち消す; 打ち込み; 打ち合わせる; 打ち合わせる; 打ち合わせ; 打ち出し; 打ち合わせ; 打ち合わせ; 打ち合わせ; 打ち合わせ; 打ち合わせ; 打ち合わせ; 打ち合わせ; 打ち合わせ; 打ち

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 撃つ

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: うつ utsu

Câu ví dụ - (撃つ) utsu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

彼は銃を撃った。

Kare wa juu wo utsutta

Anh ta bắn bằng một khẩu súng.

Anh ta ném một khẩu súng.

  • 彼 (kare) - pronome pessoal que significa "ele" pronome pessoal que significa "ele"
  • は (wa) - Tópico
  • 銃 (juu) - vũ khí khẩu phổ
  • を (wo) - thiết bị bắn súng là đối tượng trực tiếp của hành động
  • 撃った (utta) - đã bắn

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 撃つ sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

打つ

Kana: ぶつ

Romaji: butsu

Nghĩa:

để đạt được; tấn công

伸びる

Kana: のびる

Romaji: nobiru

Nghĩa:

kéo dài ra; mở rộng; để tiến bộ; Phát triển (chiều cao cơ thể râu); Phát triển lỗi thời (soba); kéo dài

くっ付ける

Kana: くっつける

Romaji: kuttsukeru

Nghĩa:

gắn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tấn công; để đánh bại; hủy diệt" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tấn công; để đánh bại; hủy diệt" é "(撃つ) utsu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(撃つ) utsu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
撃つ