Bản dịch và Ý nghĩa của: 揃う - sorou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 揃う (sorou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: sorou

Kana: そろう

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

揃う

Bản dịch / Ý nghĩa: trở nên hoàn chỉnh; bình đẳng; có mặt

Ý nghĩa tiếng Anh: to become complete;to be equal;to be all present;to gather

Definição: Định nghĩa: Hai hoặc nhiều thứ hoặc người kết hợp hoặc kết hợp.

Giải thích và từ nguyên - (揃う) sorou

揃う là một từ tiếng Nhật có thể được dịch là "hoàn thành", "có thứ tự" hoặc "đồng nhất". Từ này bao gồm chữ Hán 揃 (soru) có nghĩa là "phù hợp" hoặc "phù hợp" và う (u) là hậu tố chỉ hành động hoặc trạng thái. Từ nguyên của từ này có từ thời Heian (794-1185), khi từ này được viết là "そろふ" (sorofu) và có nghĩa là "hài hòa" hoặc "phù hợp". Theo thời gian, cách phát âm thay đổi thành "そろう" (sorou) và sau đó thành "そろえる" (soroeru), đây là dạng hiện tại của từ này. Ngày nay, từ này được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như để mô tả tổ chức của các đối tượng, sự hài hòa giữa mọi người hoặc tính đồng nhất của một nhóm.

Viết tiếng Nhật - (揃う) sorou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (揃う) sorou:

Conjugação verbal de 揃う

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 揃う (sorou)

  • 揃う - Hình thức cơ bản
  • 揃います - Forma educada
  • 揃いましょう - Hãy tôn trọng cách bày tỏ dạng mệnh lệnh.
  • 揃わない - Forma negativa
  • 揃っています - Hình thức liên tục

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (揃う) sorou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

揃える; 整う; そろう

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 揃う

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: そろう sorou

Câu ví dụ - (揃う) sorou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 揃う sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

扱う

Kana: あつかう

Romaji: atsukau

Nghĩa:

lãnh đạo; đối phó với; đối phó với

出合う

Kana: であう

Romaji: deau

Nghĩa:

tình cờ gặp nhau; gặp; tình cờ tìm thấy; giữ một ngày

唱える

Kana: となえる

Romaji: tonaeru

Nghĩa:

đọc thuộc lòng; hát; cho dù

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "trở nên hoàn chỉnh; bình đẳng; có mặt" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "trở nên hoàn chỉnh; bình đẳng; có mặt" é "(揃う) sorou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(揃う) sorou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
揃う