Bản dịch và Ý nghĩa của: 振興 - shinkou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 振興 (shinkou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shinkou

Kana: しんこう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

振興

Bản dịch / Ý nghĩa: khuyến mãi; khích lệ

Ý nghĩa tiếng Anh: promotion;encouragement

Definição: Định nghĩa: Biện pháp và sáng kiến để phát triển ngành công nghiệp và kinh tế.

Giải thích và từ nguyên - (振興) shinkou

Đó là một từ tiếng Nhật có thể được chia thành hai kanjis:, có nghĩa là "lắc" hoặc "lắc", và, có nghĩa là "thịnh vượng" hoặc "phát triển". Cùng nhau, nó có thể được dịch là "quảng bá" hoặc "kích thích" của một cái gì đó, chẳng hạn như một ngành công nghiệp, kinh tế hoặc văn hóa. Từ nguyên của từ này có từ thời HEIAN (794-1185), khi Nhật Bản đang trong thời kỳ phát triển văn hóa và kinh tế lớn. Từ 振興 được tạo ra từ sự kết hợp của kanjis 振 và 興, được sử dụng riêng biệt để mô tả sự chuyển động của một cái gì đó và sự phát triển của nó. Trong nhiều thế kỷ, từ 振興 đã được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, từ kinh doanh và các ngành công nghiệp đến quảng bá văn hóa và nghệ thuật. Ngày nay, từ 振興 thường được sử dụng trong các chính sách và chương trình phát triển của chính phủ để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và xã hội của Nhật Bản.

Viết tiếng Nhật - (振興) shinkou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (振興) shinkou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (振興) shinkou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

活性化; 奨励; 促進; 拡大; 発展

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 振興

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しんこう shinkou

Câu ví dụ - (振興) shinkou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

地域の振興に力を入れる。

Chiiki no shinkō ni chikara wo ireru

Tập trung vào quảng cáo địa phương.

  • 地域 - vùng đất
  • の - partícula que indica posse ou pertencimento
  • 振興 - khuyến mãi, phát triển
  • に - Título que indica o alvo da ação
  • 力 - força, poder
  • を - partítulo que indica o objeto direto da ação
  • 入れる - đặt, chèn

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 振興 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

順序

Kana: じゅんじょ

Romaji: jyunjyo

Nghĩa:

đặt hàng; sự liên tiếp; thủ tục

絶える

Kana: たえる

Romaji: taeru

Nghĩa:

chết; Cho Peter; để dập tắt

主張

Kana: しゅちょう

Romaji: shuchou

Nghĩa:

khẳng định; lời yêu cầu; sự khăng khăng; lời khẳng định; biện hộ; sự nhấn mạnh; ngăn chặn; ý kiến; nguyên tắc

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "khuyến mãi; khích lệ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "khuyến mãi; khích lệ" é "(振興) shinkou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(振興) shinkou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
振興