Bản dịch và Ý nghĩa của: 指差す - yubisasu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 指差す (yubisasu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: yubisasu

Kana: ゆびさす

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

指差す

Bản dịch / Ý nghĩa: chỉ vào

Ý nghĩa tiếng Anh: to point at

Definição: Định nghĩa: Apontar para um objeto ou direção específica com o dedo.

Giải thích và từ nguyên - (指差す) yubisasu

(Yubyasu) là một động từ Nhật Bản có nghĩa là "chỉ bằng ngón tay". Từ này bao gồm hai kanjis: 指 (yubi), có nghĩa là "ngón tay" và 差す (sasu), có nghĩa là "chỉ". Phát âm chính xác là "Yubyasu", với giọng Tonic trong âm tiết đầu tiên. Đó là một từ phổ biến trong ngôn ngữ Nhật Bản và được sử dụng trong các tình huống khác nhau, từ việc chỉ ra một hướng đến chỉ ra một người trong đám đông.

Viết tiếng Nhật - (指差す) yubisasu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (指差す) yubisasu:

Conjugação verbal de 指差す

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 指差す (yubisasu)

  • 指差す - không chỉ (yubi sasu)
  • 過去 - Chỉ (yubi sashita)
  • 未来 - Sẽ chỉ bằng ngón tay đúng không
  • 命令 - chỉ (yubi sase)
  • 否定 - Không chỉ (yubi sasanai)
  • て形 - Chỉ (yubi sashite)

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (指差す) yubisasu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

指し示す; 示す; 指し示し; 示し; 指差し; 指し示す; 示唆する; 示唆; 示す; 示し示す; 示し示し; 指し示す; 指し示し; 指し示す; 指し示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示す; 示

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 指差す

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ゆびさす yubisasu

Câu ví dụ - (指差す) yubisasu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 指差す sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

演ずる

Kana: えんずる

Romaji: enzuru

Nghĩa:

để thực hiện; chạm

与える

Kana: あたえる

Romaji: ataeru

Nghĩa:

cho; tặng; phần thưởng

庇う

Kana: かばう

Romaji: kabau

Nghĩa:

bảo vệ ai đó; đi theo cánh; cầu xin; nổi bật; để che đậy cho một ai đó

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "chỉ vào" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "chỉ vào" é "(指差す) yubisasu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(指差す) yubisasu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
指差す