Bản dịch và Ý nghĩa của: 持てる - moteru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 持てる (moteru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: moteru

Kana: もてる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

持てる

Bản dịch / Ý nghĩa: được yêu thích; được phổ biến

Ý nghĩa tiếng Anh: to be well liked;to be popular

Definição: Định nghĩa: Có hoặc có thể có.

Giải thích và từ nguyên - (持てる) moteru

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "có thể giữ, có khả năng mang hoặc có một cái gì đó." Từ này được sáng tác bởi kanjis (mo, motte) có nghĩa là "giữ, có, sở hữu" và 得 (eru, eru) có nghĩa là "để có được, thu được, kiếm được". Phát âm của từ này là "Moteru" trong tiếng Nhật. Đó là một từ phổ biến trong tiếng Nhật và thường được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến năng lực thể chất hoặc tinh thần của một người.

Viết tiếng Nhật - (持てる) moteru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (持てる) moteru:

Conjugação verbal de 持てる

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 持てる (moteru)

  • 持つ - Formato do dicionário
  • 持てます - Forma educada
  • 持てない - Forma negativa
  • 持って - Hình thức mệnh lệnh

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (持てる) moteru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

所有する; 保有する; 持有する; 手元にある; 手元に持つ; 手元に保つ; 手元に所有する; 手元に持っている; 手元に保有する; 手元にある; 手元にある; 手元にある; 手元にある; 手元にある; 手元にある; 手元にある; 手元にある; 手元にある; 手元にある; 手元にある; 手元にある; 手元にある; 手元にある; 手元にある; 手元にある; 手元にある; 手元にある; 手元にある; 手元にある;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 持てる

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: もてる moteru

Câu ví dụ - (持てる) moteru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 持てる sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

働く

Kana: はたらく

Romaji: hataraku

Nghĩa:

làm việc; công việc; làm; Hành động; làm; luyện tập; làm việc; nhập cuộc; được liên hợp; giảm giá

汚す

Kana: けがす

Romaji: kegasu

Nghĩa:

không trung thực; Đối với sự không trung thực

研ぐ

Kana: とぐ

Romaji: togu

Nghĩa:

gọt giũa; mài ngọc; sục sạo; cải thiện; đánh bóng; rửa (gạo)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "được yêu thích; được phổ biến" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "được yêu thích; được phổ biến" é "(持てる) moteru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(持てる) moteru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
ter em mãos