Bản dịch và Ý nghĩa của: 招待 - shoutai

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 招待 (shoutai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shoutai

Kana: しょうたい

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

招待

Bản dịch / Ý nghĩa: lời mời

Ý nghĩa tiếng Anh: invitation

Definição: Định nghĩa: Để mời người khác đến gặp bạn.

Giải thích và từ nguyên - (招待) shoutai

招待 (しょうたい) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "lời mời" hoặc "nhận ai đó." Từ này bao gồm Kanjis (shou), có nghĩa là "mời gọi" hoặc "thu hút" và 待 (Tai), có nghĩa là "chờ" hoặc "nhận". Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi giới quý tộc Nhật Bản sử dụng để gửi lời mời chuẩn bị đến các sự kiện quan trọng như các bữa tiệc và nghi lễ. Kể từ đó, từ đã được sử dụng để chỉ bất kỳ loại lời mời chính thức hoặc không chính thức nào, cho một sự kiện xã hội hoặc để nhận ai đó ở nhà.

Viết tiếng Nhật - (招待) shoutai

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (招待) shoutai:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (招待) shoutai

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

招く; 招致; 招聘; 招待する; 招くこと; 招請; 招来; 招集; 招待状; 招待券; 招待客; 招待品; 招待者; 招待制; 招待費; 招待状面; 招待状紙; 招待状送付; 招待状作成; 招待状文例; 招待状の書き方; 招待状の返信; 招待状の返事; 招待状の返信例; 招待状の返事例; 招待状の

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 招待

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しょうたい shoutai

Câu ví dụ - (招待) shoutai

Dưới đây là một số câu ví dụ:

彼女は私を除く誰も招待しなかった。

Kanojo wa watashi o nozoku daremo shōtai shinakatta

Cô ấy không mời ai ngoài tôi.

Cô ấy không mời tôi trừ tôi.

  • 彼女 (kanojo) - ela
  • は (wa) - Título do tópico
  • 私 (watashi) - TÔI
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 除く (nokoru) - exceto
  • 誰も (daremo) - ninguém
  • 招待 (shoutai) - lời mời
  • しなかった (shinakatta) - không làm

私たちはあなたを招待します。

Watashitachi wa anata o shōtai shimasu

Chúng tôi mời bạn.

Hãy mời anh ấy.

  • 私たちは - "Nós" em japonês é "私たち" (watashitachi).
  • あなたを - "Anh" trong tiếng Nhật (tính từ trực tiếp)
  • 招待します - 招待します

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 招待 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

採集

Kana: さいしゅう

Romaji: saishuu

Nghĩa:

sưu tầm; cuộc họp

持参

Kana: じさん

Romaji: jisan

Nghĩa:

đưa; hàng đầu; đang tải

進展

Kana: しんてん

Romaji: shinten

Nghĩa:

tiến triển; phát triển

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "lời mời" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "lời mời" é "(招待) shoutai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(招待) shoutai", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
招待