Bản dịch và Ý nghĩa của: 担当 - tantou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 担当 (tantou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tantou

Kana: たんとう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

担当

Bản dịch / Ý nghĩa: (phụ trách

Ý nghĩa tiếng Anh: (in) charge

Definição: Định nghĩa: Para assumir um determinado trabalho ou função.

Giải thích và từ nguyên - (担当) tantou

(Tantou) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "chịu trách nhiệm" hoặc "phụ trách". Nó bao gồm Kanjis (tan), có nghĩa là "tải" hoặc "chịu đựng" và 当 (TOU), có nghĩa là "được chỉ định" hoặc "quy kết". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh chuyên nghiệp để chỉ ra người chịu trách nhiệm cho một nhiệm vụ hoặc dự án cụ thể.

Viết tiếng Nhật - (担当) tantou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (担当) tantou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (担当) tantou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

担当者; 責任者; 担当者; 担当者; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担当する; 担

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 担当

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: たんとう tantou

Câu ví dụ - (担当) tantou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

事務を担当しています。

Jimu wo tantou shiteimasu

Tôi phụ trách các nhiệm vụ hành chính.

Tôi phụ trách công việc văn phòng.

  • 事務 - nghĩa là "công việc hành chính" hoặc "văn phòng".
  • を - partỉ cuối của vật thể trong tiếng Nhật.
  • 担当 - có nghĩa "đảm nhiệm" hoặc "phụ trách".
  • しています - làm中で

人事を担当する部署に所属しています。

Jinji wo tantou suru busho ni shozoku shiteimasu

Tôi thuộc bộ phận chịu trách nhiệm về các vấn đề nhân sự.

Tôi thuộc bộ phận phụ trách nhân sự.

  • 人事 - nguồn nhân lực
  • を - Título do objeto
  • 担当する - Responsável por
  • 部署 - Departamento
  • に - Documentário de destino
  • 所属しています - Được liên kết

外相は日本の外交政策を担当します。

Gaisou wa Nihon no gaikou seisaku wo tantou shimasu

Bộ trưởng ngoại giao chịu trách nhiệm về chính sách đối ngoại của Nhật Bản.

  • 外相 - Bộ trưởng Ngoại giao
  • は - Marcador de tópico
  • 日本 - Nhật Bản
  • の - Cerimônia de posse
  • 外交政策 - Chính sách đối ngoại
  • を - Artigo definido.
  • 担当します - Responsável por

私はこのプロジェクトの担当者です。

Watashi wa kono purojekuto no tantōsha desu

Tôi chịu trách nhiệm cho dự án này.

Tôi là người phụ trách dự án này.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - palavra
  • この (kono) - adjetivo demonstrativo que significa "này"
  • プロジェクト (purojekuto) - プロジェクト (projeikuto)
  • の (no) - phần tử chỉ sự sở hữu, trong trường hợp này là "của dự án"
  • 担当者 (tantousha) - danh từ có nghĩa là "trách nhiệm" hoặc "được giao phó"
  • です (desu) - động từ trợ từ chỉ sự tồn tại, trong trường hợp này là "tôi là" hoặc "tôi đang"

警部は事件の捜査を担当しています。

Keibu wa jiken no sousa wo tantou shiteimasu

Thanh tra có trách nhiệm điều tra vụ án.

Thanh tra có trách nhiệm điều tra vụ án.

  • 警部 (Keibu) - Título de um oficial de polícia vietnamita de alto escalão
  • は (wa) - Peléícula de tópico que indica que o assunto da frase é "警部"
  • 事件 (jiken) - Acidente ou caso
  • の (no) - Partícula possessiva que indica que o "jiken" é o objeto da ação
  • 捜査 (sousa) - Pesquisa
  • を (wo) - Partulisan objek yang menunjukkan bahwa "sousa" adalah objek langsung dari tindakan
  • 担当しています (tantou shiteimasu) - Você está encarregado de

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 担当 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: くさ

Romaji: kusa

Nghĩa:

cỏ

砂漠

Kana: さばく

Romaji: sabaku

Nghĩa:

Sa mạc

Kana: けた

Romaji: keta

Nghĩa:

cột; chùm tia; chữ số

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "(phụ trách" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "(phụ trách" é "(担当) tantou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(担当) tantou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
担当