Bản dịch và Ý nghĩa của: 担う - ninau

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 担う (ninau) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ninau

Kana: になう

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

担う

Bản dịch / Ý nghĩa: tiếp tục trên vai; chịu (tải); cho vai (súng lục)

Ý nghĩa tiếng Anh: to carry on shoulder;to bear (burden);to shoulder (gun)

Definição: Định nghĩa: Để mang một gánh nặng hoặc trách nhiệm.

Giải thích và từ nguyên - (担う) ninau

Từ tiếng Nhật 担う (ninau) là một động từ có nghĩa là "mang theo", "tiếp quản", "chịu trách nhiệm" hoặc "mang theo bên mình". Từ này bao gồm hai chữ Hán: 担 (tan) có nghĩa là "mang theo" hoặc "trách nhiệm" và う (u) là hậu tố động từ biểu thị hành động hoặc trạng thái. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh nghề nghiệp hoặc cá nhân để chỉ ra trách nhiệm hoặc gánh nặng mà một người đảm nhận khi thực hiện một nhiệm vụ hoặc đưa ra quyết định. Ví dụ, một trưởng nhóm có thể nói "Tôi chịu trách nhiệm về dự án này" bằng cách sử dụng từ 担う. Từ này cũng có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh nhẹ nhàng hơn, chẳng hạn như khi một người nói "Tôi sẽ mang thức ăn" sử dụng từ 担う để biểu thị rằng anh ta sẽ mang thức ăn theo.

Viết tiếng Nhật - (担う) ninau

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (担う) ninau:

Conjugação verbal de 担う

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 担う (ninau)

  • 担います - Thể khẳng định, hiện tại
  • 担いません - Phủ định, hiện tại
  • 担いました - Tính thái cực tích, quá khứ
  • 担いませんでした - Phủ định, quá khứ

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (担う) ninau

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

負う; 引き受ける; 背負う; 負担する; 担当する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 担う

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: になう ninau

Câu ví dụ - (担う) ninau

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 担う sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

引く

Kana: ひく

Romaji: hiku

Nghĩa:

bất kỳ ít hơn; để kéo; play(String Instr.)

廃れる

Kana: すたれる

Romaji: sutareru

Nghĩa:

mất sử dụng; Trở nên lỗi thời; chết; thời trang

逆上る

Kana: さかのぼる

Romaji: sakanoboru

Nghĩa:

quay trở lại; trèo lên; để hồi tố

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tiếp tục trên vai; chịu (tải); cho vai (súng lục)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tiếp tục trên vai; chịu (tải); cho vai (súng lục)" é "(担う) ninau". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(担う) ninau", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
担う - assumir um fardo