Bản dịch và Ý nghĩa của: 押す - osu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 押す (osu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: osu

Kana: おす

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

押す

Bản dịch / Ý nghĩa: đẩy; nhấn; đóng dấu (ví dụ: hộ chiếu)

Ý nghĩa tiếng Anh: to push;to press;to stamp (i.e. a passport)

Definição: Định nghĩa: Hành động di chuyển cái gì đó bằng cách áp dụng lực.

Giải thích và từ nguyên - (押す) osu

(OSU) là một động từ Nhật Bản có nghĩa là "nhấn", "đẩy" hoặc "siết". Từ này bao gồm các ký tự 押 (O), có nghĩa là "nhấn" hoặc "siết" và す (su), đó là một hậu tố bằng lời nói chỉ ra hành động. Nguồn gốc của từ quay trở lại thời kỳ Heian (794-1185), khi nó được viết là 押す (OSU) hoặc (OSU). Kể từ đó, từ này đã được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, từ các hành động vật lý, chẳng hạn như đẩy một đối tượng, đến các hành động trừu tượng, chẳng hạn như nhấn ai đó để đưa ra quyết định.

Viết tiếng Nhật - (押す) osu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (押す) osu:

Conjugação verbal de 押す

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 押す (osu)

  • 押す - Hình thức Nam - 辞書形
  • 押します - Hình thức Lịch sự - 彬彬有禮
  • 押せば - Hình thức điều kiện - 仮定形
  • 押せない - Forma Negativa - Hình phủ định

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (押す) osu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

押圧する; 押し付ける; 押し込む; 押し入れる; 押し付ける; 押し迫る; 押し込める; 押し付けがましい; 押し付けがましい; 押し込み; 押し込み式; 押し込み式の; 押し込み式の扉; 押し込み式の引き出し; 押し込み式の戸; 押し込み式の窓; 押し込み式の鍵; 押し込み式の鍵穴; 押し込み式の鍵をかける; 押し込み式の鍵を開ける; 押

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 押す

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: おす osu

Câu ví dụ - (押す) osu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

ボタンを押す

Botan wo osu

Nhấn nút.

Tôi nhấn nút

  • ボタン (botan) - nút chấm
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 押す (osu) - pressionar

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 押す sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

漏れる

Kana: もれる

Romaji: moreru

Nghĩa:

rò rỉ ra ngoài; bỏ trốn; để chi tiêu; chiếu sáng; để lọc; được bỏ qua

追う

Kana: おう

Romaji: ou

Nghĩa:

đuổi theo; Đuổi

握る

Kana: にぎる

Romaji: nigiru

Nghĩa:

hiểu; Vồ lấy; Sushi khuôn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đẩy; nhấn; đóng dấu (ví dụ: hộ chiếu)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đẩy; nhấn; đóng dấu (ví dụ: hộ chiếu)" é "(押す) osu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(押す) osu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
押す