Bản dịch và Ý nghĩa của: 技能 - ginou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 技能 (ginou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ginou

Kana: ぎのう

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

技能

Bản dịch / Ý nghĩa: kỹ năng kỹ thuật; dung tích; dung tích

Ý nghĩa tiếng Anh: technical skill;ability;capacity

Definição: Định nghĩa: Kỹ thuật và kỹ năng cần thiết để thực hiện một công việc hoặc nhiệm vụ cụ thể.

Giải thích và từ nguyên - (技能) ginou

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là kỹ năng hoặc năng lực kỹ thuật. Từ này bao gồm Kanjis 技 (GI), có nghĩa là kỹ thuật hoặc kỹ năng, và 能 (nu), có nghĩa là năng lực hoặc kỹ năng. Từ nguyên của từ có từ thời Meiji (1868-1912), khi Nhật Bản trải qua quá trình hiện đại hóa và công nghiệp hóa tăng tốc. Từ này được tạo ra để mô tả các kỹ năng kỹ thuật cần thiết cho sản xuất công nghiệp và xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng rộng rãi trong các bối cảnh khác nhau, bao gồm giáo dục, đào tạo và việc làm.

Viết tiếng Nhật - (技能) ginou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (技能) ginou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (技能) ginou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

技術; 能力; スキル

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 技能

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ぎのう ginou

Câu ví dụ - (技能) ginou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 技能 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

貫禄

Kana: かんろく

Romaji: kanroku

Nghĩa:

sự hiện diện; phẩm giá

逸れる

Kana: それる

Romaji: soreru

Nghĩa:

đi chệch (quay) khỏi chủ đề; để bị lạc; đi chệch hướng

定価

Kana: ていか

Romaji: teika

Nghĩa:

giá thành lập

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "kỹ năng kỹ thuật; dung tích; dung tích" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "kỹ năng kỹ thuật; dung tích; dung tích" é "(技能) ginou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(技能) ginou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
技能