Bản dịch và Ý nghĩa của: 批評 - hihyou
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 批評 (hihyou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: hihyou
Kana: ひひょう
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: sự chỉ trích; ôn tập; bình luận
Ý nghĩa tiếng Anh: criticism;review;commentary
Definição: Định nghĩa: Đánh giá các vấn đề một cách khách quan và đưa ra đánh giá của bạn.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (批評) hihyou
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "phê bình" hoặc "phân tích". Nó bao gồm các nhân vật 批 (HI), có nghĩa là "chỉ trích" hoặc "tấn công" và 評 (hyou), có nghĩa là "đánh giá" hoặc "thẩm phán". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh văn học, nghệ thuật và văn hóa để mô tả phân tích quan trọng về các tác phẩm nghệ thuật, sách, phim, âm nhạc, trong số những người khác. Từ nguyên của từ này quay trở lại với người Trung Quốc cổ đại, nơi các nhân vật có ý nghĩa tương tự. Từ 批評 được giới thiệu ở Nhật Bản trong thời kỳ Edo (1603-1868) và trở thành một phần quan trọng của văn hóa phê phán Nhật Bản.Viết tiếng Nhật - (批評) hihyou
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (批評) hihyou:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (批評) hihyou
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
評論; 批判; 批評家; 評価; 評定
Các từ có chứa: 批評
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ひひょう hihyou
Câu ví dụ - (批評) hihyou
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 批評 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "sự chỉ trích; ôn tập; bình luận" é "(批評) hihyou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.