Bản dịch và Ý nghĩa của: 打ち込む - uchikomu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 打ち込む (uchikomu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: uchikomu

Kana: うちこむ

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

打ち込む

Bản dịch / Ý nghĩa: Lái xe trong (ví dụ, rao giảng cổ phần); Dành riêng cho mình; bắn vào; đập vỡ; chơi trong; phóng

Ý nghĩa tiếng Anh: to drive in (e.g. nail stake);to devote oneself to;to shoot into;to smash;to throw into;to cast into

Definição: Định nghĩa: Sử dụng bàn phím máy tính để nhập ký tự, số, vv.

Giải thích và từ nguyên - (打ち込む) uchikomu

Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (uchi) có nghĩa là "đánh bại" hoặc "tấn công" và 込む (komu) có nghĩa là "nhập" hoặc "ở lại đông đúc". Họ cùng nhau tạo thành động từ "打ち込む" (Uchi Komu) có thể được dịch là "cống hiến bản thân mình mạnh mẽ" hoặc "tập trung hoàn toàn vào một cái gì đó." Biểu thức này thường được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến công việc, nghiên cứu hoặc sở thích, cho thấy người đó được dành riêng cho một hoạt động cụ thể. Ví dụ, một người nào đó "" trong một dự án làm việc đang cố gắng hoàn thành nó thành công. Nguồn gốc của từ "" "bắt nguồn từ thời Edo (1603-1868), khi thông thường thực hành các môn võ thuật và trò chơi hội đồng quản trị ở Nhật Bản. Trong bối cảnh này, "" "đã được sử dụng để mô tả hành động tấn công một shogi (trò chơi bảng Nhật Bản) hoặc một đối thủ trong một cuộc chiến. Theo thời gian, ý nghĩa của biểu thức đã được mở rộng để bao gồm các hoạt động khác đòi hỏi sự tập trung và cống hiến mạnh mẽ.

Viết tiếng Nhật - (打ち込む) uchikomu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (打ち込む) uchikomu:

Conjugação verbal de 打ち込む

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 打ち込む (uchikomu)

  • 打ち込む - Hình cơ bản
  • 打ち込みます - Thì hiện tại
  • 打ち込んだ - Quá khứ
  • 打ち込め - Hình thức mệnh lệnh
  • 打ち込むこと - Danh từ

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (打ち込む) uchikomu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

入力する; タイプする; 打ち込みする; キーボードを叩く

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 打ち込む

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: うちこむ uchikomu

Câu ví dụ - (打ち込む) uchikomu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 打ち込む sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

取れる

Kana: とれる

Romaji: toreru

Nghĩa:

đi ra; được loại bỏ; được loại bỏ; có được; đi ra; đi ra ngoài (ví dụ, ảnh); thông dịch

呼び止める

Kana: よびとめる

Romaji: yobitomeru

Nghĩa:

để thử thách; gọi ai đó dừng lại

持ち上げる

Kana: もちあげる

Romaji: mochiageru

Nghĩa:

tăng lên; thức dậy; nịnh nọt, xu nịnh, tâng bốc

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Lái xe trong (ví dụ, rao giảng cổ phần); Dành riêng cho mình; bắn vào; đập vỡ; chơi trong; phóng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Lái xe trong (ví dụ, rao giảng cổ phần); Dành riêng cho mình; bắn vào; đập vỡ; chơi trong; phóng" é "(打ち込む) uchikomu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(打ち込む) uchikomu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
打ち込む